6. Tình hình nợ công của địa phương
NĂM 2018: Báo cáo tình hình vay và trả nợ của Chính quyền ĐP năm 2018
Biểu số 0311.H.STC theo Thông tư số 02/2019/TT-BTC | |||||||
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 - TỈNH HÀ GIANG | |||||||
Đơn vị: Triệu đồng | |||||||
TT | Nội dung | Dư nợ đầu kỳ (ngày 01 tháng 01) | Vay trong kỳ | Trả nợ trong năm | Dư nợ cuối kỳ (Ngày 31 tháng 12) | ||
Gốc | Lãi/phí | Tổng | |||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+2-3 |
TỔNG SỐ | 310.102 | 14.542 | 127.000 | 45,872 | 127.046 | 197.682 | |
I | Vay các tổ chức tài chính, tín dụng | 307.000 | 0 | 127.000 | 127.000 | 180.000 | |
1 | Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 307.000 | 127.000 | 127.000 | 180.000 | ||
II | Vay lại vốn vay nước ngoài | 3.102 | 14.542 | 0 | 45,872 | 45,872 | 17.682 |
1 | Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) ( lãi cộng gốc và trả cùng kỳ với trả nợ gốc) | 0 | 3.704 | 3.742 | |||
2 | Chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" vốn vay Ngân hàng thế giới | 543 | 3.599,270 | 19,583 | 19,583 | 4.142 | |
3 | Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang | 2.559 | 7.239 | 26,289 | 26,289 | 9.798 | |