1. Dự toán NSĐP trình HĐND
NĂM 2018: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách trình HĐND tỉnh Hà Giang năm 2018
Biểu số 33/CK-NSNN | |||||
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 | |||||
Đơn vị tính: Triệu đồng | |||||
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 | DỰ TOÁN NĂM 2018 | |
TW giao | ĐP giao | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.737.943 | 10.765.684 | 11.544.055 | 11.662.585 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.593.210 | 1.599.677 | 1.650.710 | 1.769.240 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.553.210 | 1.559.677 | 641.910 | 707.410 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.008.800 | 1.011.830 | ||
3 | Thu quản lý qua ngân sách | 40.000 | 40.000 | 50.000 | |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 8.144.733 | 9.166.008 | 9.893.345 | 9.893.345 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6.925.012 | 6.925.012 | 7.084.961 | 7.084.961 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.219.721 | 2.240.996 | 2.808.384 | 2.808.384 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 9.462.293 | 10.457.506 | 11.431.255 | 11.449.785 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách | 8.202.572 | 8.176.510 | 8.622.871 | 8.591.401 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 712.770 | 712.770 | 749.970 | 803.735 |
2 | Chi thường xuyên: | 7.319.562 | 7.293.275 | 7.696.191 | 7.596.191 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 225 | 800 | 800 | |
4 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
5 | Dự phòng ngân sách | 169.040 | 169.040 | 174.710 | 174.710 |
6 | Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 14.765 | |||
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.219.721 | 2.240.996 | 2.808.384 | 2.808.384 |
1 | Chi các CTMTQG | 649.906 | 695.868 | 683.167 | 683.167 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 569.815 | 1.545.128 | 2.125.217 | 2.125.217 |
III | Chi quản lý qua ngân sách | 40.000 | 40.000 | 50.000 | |
C | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 275.650 | 275.650 | 112.800 | 212.800 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 275.650 | 237.650 | 112.800 | 212.800 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 | 0 | ||
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi | 275.650 | 237.650 | 112.800 | 212.800 |
- Từ nguồn chi ĐT XDCB | 150.000 | 100.000 | 112.800 | 112.800 | |
- Tiết kiệm chi thường xuyên | 110.150 | 122.150 | 100.000 | ||
- 50% số giao tăng nhiệm vụ thu | 15.500 | 15.500 | |||
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 15.350 | 4.500 | 54.200 | 54.200 |
1 | Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện DA ODA) | 15.350 | 4.500 | 54.200 | 54.200 |
2 | Vay để trả nợ gốc | 0 | 0 | ||
Biểu số 35/CK-NSNN | |||||||
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 | |||||||
Đơn vị: Triệu đồng | |||||||
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP được hưởng | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP được hưởng | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP được hưởng | ||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
TỔNG THU NSNN | 1.956.000 | 1.599.677 | 2.158.000 | 1.769.240 | 110% | 111% | |
I | Thu nội địa | 1.696.000 | 1.559.677 | 1.878.000 | 1.719.240 | 111% | 110% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 76.014 | 76.014 | 90.000 | 90.000 | 118% | 118% |
- Thuế TNDN | 3.681 | 3.681 | 3.000 | 3.000 | 81% | 81% | |
- Thuế Tài nguyên | 13.929 | 13.929 | 20.954 | 20.954 | 150% | 150% | |
- Thuế GTGT | 58.241 | 58.241 | 60.040 | 60.040 | 103% | 103% | |
- Thu khác | 163 | 163 | 6.006 | 6.006 | 3685% | 3685% | |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 11.973 | 11.973 | 15.000 | 15.000 | 125% | 125% |
- Thuế TNDN | 2.712 | 2.712 | 3.749 | 3.749 | 138% | 138% | |
- Thuế Tài nguyên | 417 | 417 | 706 | 706 | 169% | 169% | |
- Thuế GTGT | 8.836 | 8.836 | 10.522 | 10.522 | 119% | 119% | |
- Thuế TTĐB | 8 | 8 | 0 | 0% | 0% | ||
- Thu khác | 23 | 23 | |||||
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 153 | 153 | 200 | 200 | 131% | 131% |
- Thuế TNDN | 153 | 153 | 200 | 200 | 131% | 131% | |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 977.916 | 977.916 | 1.080.000 | 1.080.000 | 110% | 110% |
- Thuế TNDN | 94.432 | 94.432 | 73.398 | 73.398 | 78% | 78% | |
- Thuế Tài nguyên | 219.878 | 219.878 | 325.083 | 325.083 | 148% | 148% | |
- Thuế GTGT | 632.947 | 632.947 | 670.828 | 670.828 | 106% | 106% | |
- Thuế TTĐB | 2.382 | 2.382 | 4.031 | 4.031 | 169% | 169% | |
- Thu khác | 28.277 | 28.277 | 6.660 | 6.660 | 24% | 24% | |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 55.079 | 55.079 | 64.000 | 64.000 | 116% | 116% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 166.048 | 61.770 | 190.000 | 70.680 | 114% | 114% |
7 | Lệ phí trước bạ | 79.143 | 79.143 | 93.000 | 93.000 | 118% | 118% |
8 | Thu phí, lệ phí | 90.805 | 83.485 | 105.000 | 96.500 | 116% | 116% |
- Phí BVMT đối với khai thác KS | 51.035 | 51.035 | 48.030 | 48.030 | 94% | 94% | |
- Lệ phí môn bài | 4.998 | 4.998 | 4.093 | 4.093 | 82% | 82% | |
- Phí, lệ phí khác | 34.772 | 27.452 | 52.877 | 44.377 | 152% | 162% | |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 599 | 599 | 0% | 0% | ||
10 | Thuế sử dụng đất phi NN | 383 | 383 | 200 | 200 | 52% | 52% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 13.051 | 13.051 | 17.100 | 17.100 | 131% | 131% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 138.299 | 138.299 | 100.000 | 100.000 | 72% | 72% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | ||||||
14 | Thu từ hoạt động XSKT | 19.350 | 19.350 | 20.000 | 20.000 | 103% | 103% |
- Thuế TNDN | 400 | 400 | 0% | 0% | |||
- Thuế GTGT | 7.115 | 7.115 | 8.970 | 8.970 | 126% | 126% | |
- Thuế TTĐB | 11.835 | 11.835 | 11.030 | 11.030 | 93% | 93% | |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 12.188 | 5.342 | 46.500 | 36.560 | 382% | 684% |
- TW cấp phép | 9.780 | 2.934 | 14.200 | 4.260 | 145% | 145% | |
- Tỉnh cấp phép | 2.408 | 2.408 | 32.300 | 32.300 | 1341% | 1341% | |
16 | Thu khác ngân sách | 53.800 | 35.920 | 55.500 | 34.500 | 103% | 96% |
- Thu phạt vi phạm ATGT | 14.500 | 15.000 | 103% | ||||
- Thu biện pháp tài chính | 39.300 | 35.920 | 40.500 | 34.500 | 103% | 96% | |
17 | Thu tại xã | 1.200 | 1.200 | 1.500 | 1.500 | 125% | 125% |
II | Thu từ hoạt động XNK | 220.000 | 0 | 230.000 | 0 | 105% | |
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK | 200.000 | 200.000 | ||||
2 | Thuế xuất khẩu | 20.000 | 30.000 | ||||
3 | Thuế nhập khẩu | ||||||
III | Thu quản lý qua ngân sách | 40.000 | 40.000 | 50.000 | 50.000 | 125% | 125% |
Biểu số 34/CK-NSNN | ||||||
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | ||||||
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018 | ||||||
Đơn vị: Triệu đồng | ||||||
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=3/2 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | |||||
I | Nguồn thu ngân sách | 8.550.278 | 9.533.428 | 10.419.946 | 886.518 | 109% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 395.635 | 357.511 | 516.601 | 159.090 | 144% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.144.733 | 9.166.007 | 9.893.345 | 727.338 | 108% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6.925.012 | 6.925.012 | 7.084.961 | 159.949 | 102% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.219.721 | 2.240.996 | 2.808.384 | 567.389 | 125% |
3 | Thu quản lý qua ngân sách | 9.910 | 9.910 | 10.000 | 90 | 101% |
II | Chi ngân sách | 8.274.627 | 9.295.778 | 10.207.146 | 911.368 | 110% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4.061.880 | 3.830.085 | 5.513.543 | 1.683.458 | 144% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 4.202.837 | 5.455.783 | 4.683.602 | -772.181 | 86% |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 4.202.837 | 4.202.837 | 4.427.954 | 225.117 | 105% |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 1.252.946 | 255.649 | -997.297 | 20% | |
3 | Chi quản lý qua ngân sách | 9.910 | 9.910 | 10.000 | 90 | 101% |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 275.650 | 237.650 | 212.800 | -24.850 | 90% |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN | |||||
I | Nguồn thu ngân sách | 5.390.504 | 6.681.574 | 5.926.242 | -755.332 | 89% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.157.577 | 1.195.701 | 1.202.639 | 6.939 | 101% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.202.837 | 5.455.783 | 4.683.602 | -772.181 | 86% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.202.837 | 4.202.837 | 4.427.954 | 225.117 | 105% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.252.946 | 255.649 | -997.297 | 20% | |
3 | Thu quản lý qua ngân sách | 30.090 | 30.090 | 40.000 | 9.910 | 133% |
II | Chi ngân sách | 5.390.504 | 6.681.574 | 5.926.242 | -755.332 | 89% |
Biểu số 36/CK-NSNN | ||||
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018 | ||||
Đơn vị: Triệu đồng | ||||
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | |||
a | b | 1=2+3 | 2 | 3 |
TỔNG CHI NSĐP | 11.449.785 | 5.523.543 | 5.926.242 | |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 8.591.401 | 2.960.809 | 5.630.592 |
I | Chi đầu tư phát triển | 803.735 | 667.185 | 136.550 |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 668.970 | 608.970 | 60.000 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 100.000 | 41.500 | 58.500 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 20.000 | 1.950 | 18.050 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu (đối ứng thực hiện các dự án ODA) | 14.765 | 14.765 | |
II | Chi thường xuyên | 7.596.191 | 2.209.049 | 5.387.142 |
Trong đó: | ||||
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.709.292 | 449.368 | 3.259.924 |
2 | Chi khoa học và công nghệ (2) | 31.405 | 27.905 | 3.500 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 800 | 800 | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | |
V | Dự phòng ngân sách | 174.710 | 67.810 | 106.900 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 14.765 | 14.765 | |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.808.384 | 2.552.734 | 255.650 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 683.167 | 683.167 | 0 |
1 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 412.467 | 412.467 | 0 |
Vốn đầu tư | 284.390 | 284.390 | ||
Kinh phí sự nghiệp | 128.077 | 128.077 | ||
2 | CTMTQG xây dựng Nông thôn mới | 270.700 | 270.700 | 0 |
Vốn đầu tư | 192.700 | 192.700 | ||
Kinh phí sự nghiệp | 78.000 | 78.000 | ||
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.125.217 | 1.869.567 | 255.650 |
1 | Vốn đầu tư | 1.581.764 | 1.581.764 | 0 |
a | Vốn nước ngoài | 671.064 | 671.064 | |
b | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 369.400 | 369.400 | 0 |
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT | 353.000 | 353.000 | ||
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công | 16.400 | 16.400 | ||
c | Vốn trái phiếu chính phủ | 541.300 | 541.300 | |
2 | Kinh phí sự nghiệp | 543.453 | 287.803 | 255.650 |
a | Vốn nước ngoài | 101.560 | 101.560 | |
b | Vốn trong nước | 441.893 | 186.243 | 255.650 |
b1 | Các chương trình mục tiêu | 85.336 | 85.336 | 0 |
- CTMT GD nghề nghiệp - VL và ATLĐ | 5.580 | 5.580 | ||
- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 19.948 | 19.948 | ||
- CTMT Y tế - dân số | 9.490 | 9.490 | ||
- CTMT phát triển văn hóa | 1.478 | 1.478 | ||
- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 2.140 | 2.140 | ||
- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững | 43.700 | 43.700 | ||
- CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 3.000 | 3.000 | ||
b | Thực hiện các chế độ, chính sách | 356.557 | 100.907 | 255.650 |
- Hỗ trợ các Hội VHNT và Hội Nhà báo các địa phương; mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng | 1.480 | 1.480 | ||
- DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 700 | 700 | ||
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 4.939 | 4.939 | ||
- Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg | 557 | 557 | ||
- Vốn chuẩn bị động viên | 15.000 | 15.000 | ||
- Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người | 2.500 | 2.500 | ||
- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP | 109.327 | 9.102 | 100.225 | |
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | 62.318 | 62.318 | ||
- Kinh phí hỗ trợ bữa ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi | 2.703 | 2.703 | ||
- Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC | 850 | 850 | ||
- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo Quyêt định số 66/2013/QĐ-TTg | 1.625 | 1.625 | ||
- Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | 7.310 | 7.310 | ||
- Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | 9.436 | 8.964 | 472 | |
- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg | 1.768 | 1.768 | ||
- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng | 52.302 | 52.302 | ||
- Thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng BTXH theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP | 28.896 | 28.896 | ||
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP | 42.479 | 42.479 | ||
- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 2.953 | 1.970 | 983 | |
- Hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 9.414 | 9.414 | ||
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | |||
D | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 50.000 | 10.000 | 40.000 |
Biểusố37/CK-NSNN | ||
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018 | ||
Đơn vị: Triệu đồng | ||
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 |
a | b | 1 |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH | 2.960.809 | |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 2.960.809 |
I | Chi đầu tư phát triển | 667.185 |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 608.970 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 41.500 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.950 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu (đối ứng thực hiện DA ODA) | 14.765 |
II | Chi thường xuyên | 2.209.049 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 449.368 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 27.905 |
- | Chi quốc phòng | 53.779 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 26.029 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 509.910 |
- | Chi văn hóa thông tin | 41.124 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 29.131 |
- | Chi thể dục thể thao | 8.429 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 57.393 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 526.747 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 442.782 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 17.811 |
- | Chi thường xuyên khác (trợ giá xuất bản phẩm + chi khác) | 18.641 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 800 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 |
V | Dự phòng ngân sách | 67.810 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 14.765 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | |
Biểu số 42/CK-NSNN | |||||||||
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI | |||||||||
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018 | |||||||||
Đơn vị: Triệu đồng | |||||||||
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NS huyện, xã được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NS huyện, xã | ||
Thu huyện, xã hưởng 100% | Thu phân chia | ||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NS huyện, xã được hưởng | ||||||||
a | b | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=2+6+7 |
TỔNG SỐ | 1.260.736 | 1.202.639 | 1.164.131 | 80.330 | 38.508 | 4.427.953 | 0 | 5.630.592 | |
1 | Huyện Mèo vạc | 158.163 | 157.263 | 157.263 | 0 | 329.813 | 487.076 | ||
2 | Huyện Đồng Văn | 17.135 | 16.102 | 16.102 | 0 | 536.734 | 552.836 | ||
3 | Huyện Yên Minh | 30.859 | 27.975 | 27.694 | 624 | 281 | 549.108 | 577.082 | |
4 | Huyện Quản Bạ | 83.627 | 82.045 | 82.045 | 0 | 329.723 | 411.768 | ||
5 | Huyện Bắc Mê | 203.903 | 159.992 | 125.679 | 66.656 | 34.313 | 275.821 | 435.812 | |
6 | Thành phố Hà Giang | 298.925 | 312.509 | 312.449 | 200 | 60 | 27.424 | 339.933 | |
7 | Huyện Vị Xuyên | 182.677 | 173.704 | 172.804 | 3.000 | 900 | 525.300 | 699.004 | |
8 | Huyện Bắc Quang | 126.811 | 116.419 | 113.524 | 9.650 | 2.895 | 559.801 | 676.220 | |
9 | Huyện Quang Bình | 86.707 | 86.155 | 86.095 | 200 | 60 | 337.572 | 423.727 | |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 35.388 | 34.444 | 34.444 | 0 | 492.752 | 527.196 | ||
11 | Huyện Xín Mần | 36.541 | 36.032 | 36.032 | 0 | 463.907 | 499.939 | ||
Ghi chú: Không bao gồm chi từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung mục tiêu và chi quản lý qua ngân sách |
Biểu số 43/CK-NSNN | |||||
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | |||||
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018 | |||||
Đơn vị: Triệu đồng | |||||
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1 = 2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
TỔNG SỐ | 255.649 | 0 | 255.649 | 0 | |
1 | Huyện Mèo vạc | 35.234 | 35.234 | ||
2 | Huyện Đồng Văn | 36.937 | 36.937 | ||
3 | Huyện Yên Minh | 32.611 | 32.611 | ||
4 | Huyện Quản Bạ | 23.387 | 23.387 | ||
5 | Huyện Bắc Mê | 18.694 | 18.694 | ||
6 | Thành phố Hà Giang | 705 | 705 | ||
7 | Huyện Vị Xuyên | 25.385 | 25.385 | ||
8 | Huyện Bắc Quang | 13.017 | 13.017 | ||
9 | Huyện Quang Bình | 16.947 | 16.947 | ||
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 26.075 | 26.075 | ||
11 | Huyện Xín Mần | 26.657 | 26.657 | ||
Thực hiện: Phòng Tin học và Thống kê