THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang về việc công bố TTHC của ngành tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã thủ tục: 2.002206 | ||||
Tên thủ tục: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | ||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh | ||||
2. Lĩnh vực: Tin học và Thống kê | ||||
3. Trình tự thực hiện: | ||||
3.1 | Gửi (nộp) hồ sơ TTHC: | |||
Đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán nộp hồ sơ đăng ký mã số cho Sở Tài chính. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn) hoặc địa chỉ https://mstt.mof.gov.vn. | ||||
Thành phần hồ sơ: | ||||
SốTT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng |
| Trường hợp 1: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, gồm: | |||
1 | Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách theo mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC |
| Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp mã số ĐVQHNS (dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán) theo mẫu số 07-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC được xác nhận thông tin bởi cơ quan chủ quản hoặc bản sao hợp lệ văn bản thành lập đơn vị | Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số | 01 | |
| Trường hợp 2: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách, gồm: | |||
1 | Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách theo mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC | Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số | 01 | |
2 | Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây: - Văn bản thành lập đơn vị; - Các văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho đơn vị. |
| Bản sao chứng thực bản giấy hoặc Bản sao chứng thực điện tử | 01 |
| Trường hợp 3: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư, gồm: | |||
1 | Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư theo mẫu số 02-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC | Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số | 01 | |
2 | Bản sao hợp lệ Quyết định hoặc Văn bản thông báo của cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
| Bản sao chứng thực bản giấy hoặc Bản sao chứng thực điện tử | 01 |
| Trường hợp 4: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án, gồm: | |||
1 | Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án theo mẫu số 03-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC | Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số | 01 | |
2 | Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau đây: - Quyết định đầu tư dự án; - Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật; - Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có). |
| Bản sao chứng thực bản giấy hoặc Bản sao chứng thực điện tử | 01 |
| Trường hợp 5: Đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư, gồm: | |||
1 | Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư theo mẫu số 04-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC | Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số | 01 | |
2 | Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau đây: - Quyết định đầu tư dự án; - Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật; - Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có). |
| Bản sao chứng thực bản giấy hoặc Bản sao chứng thực điện tử | 01 |
| Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | |||
1 | Trường hợp đơn vị có quan hệ với ngân sách nếu có thay đổi các chỉ tiêu đăng ký mã số ĐVQHNS như tên đơn vị, tên dự án, tên chủ đầu tư, địa chỉ đơn vị, địa chỉ chủ đầu tư, tên cơ quan chủ quản cấp trên thì đơn vị gửi Thông báo đến Cơ quan tài chính nơi đã cấp mã số ĐVQHNS |
| Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Nội dung Thông báo thực hiện theo Mẫu số 06-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC | Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số | 01 | |
| Hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
3.2 | Giải quyết hồ sơ TTHC | |||
Bước 1: Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ của khách hàng và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: 2 ngày làm việc. - Nếu hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS đầy đủ, hợp lệ thì lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS theo mẫu số 09-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 để gửi người nộp hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ nhưng không đầy đủ, Cơ quan tài chính vẫn tiếp nhận hồ sơ và đề nghị đơn vị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, Cơ quan tài chính trả lại hồ sơ và hướng dẫn đơn vị hoàn chỉnh để nộp lại hồ sơ. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử đã đăng ký. | ||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
SốTT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn | Số lượng |
1 | Cấp giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử. + Mẫu Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử dùng cấp cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách theo mẫu số 05A-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. + Mẫu Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử dùng cấp cho dự án đầu tư theo mẫu số 05B-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. |
| Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số | 01 |
4 | Thời hạn giải quyết: - Theo quy định của pháp luật: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Theo thực tế tại địa phương: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội. Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được ngân sách Nhà nước hỗ trợ theo nhiệm vụ Nhà nước giao. Các đơn vị sự nghiệp công lập. Các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách. | |||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính - Cơ quan phối hợp: - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Tài chính | |||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): Không | |||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đơn vị đăng ký mã số ĐVQHNS chỉ nộp 01 bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ khi thực hiện thủ tục đăng ký mã số ĐVQHNS. | |||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
|
----------------------------------------------------------------------------------
Tải về biểu mẫu (file văn bản doc)
Mẫu số 04-MSNS-BTC - Mẫu Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư.
Mẫu số 06-MSNS-BTC - Thông báo thay đổi thông tin mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Mẫu số 07-MSNS-BTC - Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách