THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang về việc công bố TTHC của ngành tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã thủ tục: 1.005432 | ||||
Tên thủ tục: Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | ||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh, huyện | ||||
2. Lĩnh vực: Quản lý Giá - Công sản | ||||
3. Trình tự thực hiện: | ||||
3.1 | Gửi (nộp) hồ sơ TTHC: | |||
Bước 1: Chậm nhất là 30 ngày trước ngày kết thúc dự án theo quyết định của cơ quan, người có thẩm quyền, Ban quản lý dự án có trách nhiệm kiểm kê tài sản phục vụ hoạt động của dự án, đề xuất phương án xử lý, báo cáo cơ quan chủ quản dự án. Việc kiểm kê phải được lập thành Biên bản, nội dung chủ yếu của Biên bản gồm: Tên dự án, tên ban quản lý dự án, cơ quan chủ quản, thành phần tham gia kiểm kê, kết quả kiểm kê. Ghi chú: Trường hợp phát hiện thừa, thiếu tài sản phải ghi rõ trong Biên bản kiểm kê tài sản, xác định rõ nguyên nhân, trách nhiệm và đề xuất biện pháp xử lý theo chế độ quản lý, sử dụng tài sản công. Danh mục tài sản đề nghị xử lý thực hiện theo Mẫu số 07/TSC-TSDA ban hành kèm theo Nghị định này. Đối với dự án trong đó có một cơ quan chủ quản giữ vai trò điều phối chung và các cơ quan chủ quản của các dự án thành phần, Ban quản lý dự án thành phần chịu trách nhiệm kiểm kê, báo cáo về Ban quản lý dự án chủ quản để tổng hợp, đề xuất phương án xử lý; Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban quản lý dự án, cơ quan chủ quản dự án có trách nhiệm tổng hợp, lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản gửi Sở Tài chính đối với đơn vị thuộc địa phương quản lý. | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | ||||
Thành phần hồ sơ: | ||||
SốTT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng |
1 | Văn bản đề nghị xử lý tài sản của cơ quan chủ quản dự án (kèm theo danh mục tài sản đề nghị xử lý) | Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số | 01 | |
2 | Báo cáo của Ban quản lý dự án (kèm theo danh mục tài sản đề nghị xử lý) |
| Bản sao văn bản giấy hoặc Bản sao chứng thực điện tử | 01 |
3 | Biên bản kiểm kê tài sản |
| Bản sao văn bản giấy hoặc Bản sao chứng thực điện tử | 01 |
4 | Văn kiện dự án |
| Bản sao văn bản giấy hoặc Bản sao chứng thực điện tử | 01 |
5 | Hồ sơ, giấy tờ khác liên quan đến việc xử lý tài sản |
| Bản sao văn bản giấy hoặc Bản sao chứng thực điện tử | 01 |
| Hồ sơ giấy 02 bộ (Hồ sơ điện tử: 01 bộ) | |||
3.2 | Giải quyết hồ sơ TTHC | |||
Bước 1: Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ của khách hàng và kiểm tra hồ sơ, lập phương án xử lý tài sản, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định: 10 ngày làm việc | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử | ||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | ||||
Thành phần hồ sơ: | ||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng |
1 | Tờ trình (kèm theo phương án xử lý) |
| Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Hồ sơ đã thu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số hoặc bản số hóa | 01 |
| Hồ sơ: 01 bộ |
|
|
|
Bước 2: UBND tỉnh xem xét phê duyệt phương án và trả kết quả cho Sở Tài chính để trả kết quả cho khách hàng: 10 ngày làm việc | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử | ||||
Địa điểm trả kết quả: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn | Số lượng |
1 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc hoặc Quyết định thu hồi tài sản công |
| Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số | 01 |
Bước 3: Sở Tài chính trả kết quả cho khách hàng | ||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử đã đăng ký. | ||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua DVBCCI tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | ||||
Kết quả giải quyết: | ||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn | Số lượng |
1 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc hoặc Quyết định thu hồi tài sản công |
| Bản chính văn bản giấy hoặc văn bản điện tử được ký số | 01 |
4 | Thời hạn giải quyết: - Theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Theo thực tế tại địa phương: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ban quản lý dự án, cơ quan chủ quản dự án. | |||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính - Cơ quan phối hợp: - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. | |||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): Không | |||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | |||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị Quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh Hà Giang ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang; - Quyết định 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính. |