Bảng giá thị trường
Sở Tài chính | ||||||
Tỉnh: Hà Giang | ||||||
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 11 NĂM 2015 | ||||||
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-STC ngày /11/2015 của Sở Tài chính Hà Giang) | ||||||
Mã số | Mặt hàng | ĐVT | Giá kỳ trước T10/2015 | Giá kỳ này T11/2015 | Mức tăng, giảm | Ghi chú |
1 | Giá bán lẻ | |||||
1.001 | Thóc tẻ thường | đ/kg | 7.500 | 7.500 | ||
1.002 | Gạo tẻ thường (gạo san ưu, MN 5% tấm) | " | 8.500-10.000 | 8.500-10.000 | ||
1.002 | Gạo bào thai loại ngon | " | 13.000 | 13.000 | ||
1.003 | Gạo tám thơm các loại | " | 13000 | 13000 | ||
1.003 | Gạo hương thơm | " | 12.000-12.500 | 12.000-12.500 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn lai trắng) | " | 100.000-110.000 | 100.000-110.000 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn đen ĐP) | " | 140.000-150.000 | 140.000-150.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn lai trắng) | " | 80.000-85.000 | 80.000-85.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn đen ĐP) | " | 110.000-120.000 | 110.000-120.000 | ||
1.006 | Thịt bò thăn + đùi loại I | " | 290.000-300.000 | 290.000-300.000 | ||
1.007 | Gà ta làm sẵn | " | 200.000-220.000 | 200.000-220.000 | ||
1.007 | Gà công nghiệp làm sẵn | " | 70.000-75.000 | 70.000-75.000 | ||
1.008 | Gà ta còn sống | " | 140.000-150.000 | 140.000-150.000 | ||
1.008 | Gà công nghiệp còn sống | " | 55.000-60.000 | 55.000-60.000 | ||
1.009 | Cá quả | " | 120.000 | 120.000 | ||
1.010 | Cá chép loại 0,5kg/con trở lên | " | 80.000-95.000 | 80.000-95.000 | ||
1.011 | Cá trắm loại 0,5kg/con trở lên | " | 90.000-100.000 | 90.000-100.000 | ||
1.012 | Cá trôi loại 0,5kg/con trở lên | " | 60.000-65.000 | 60.000-65.000 | ||
1.013 | Giò lụa | " | 130.000-140.000 | 130.000-140.000 | ||
1.014 | Rau cải (muối dưa) | " | 12.000 | 12.000 | ||
1.015 | Cà chua | " | 20.000 | 20.000 | ||
1.014 | Dầu Nép tuyn | đ/lít | 44.000 | 44.000 | ||
1.015 | Muối hạt | đ/kg | 4.000 | 4.000 | ||
1.016 | Đường RE | " | 18.000 | 18.000 | ||
1.017 | Sữa Dielac Alpha Step 1 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 130.000 | 130.000 | ||
1.018 | Sữa Dielac Alpha Step 123 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 115.000 | 115.000 | ||
1.019 | Bia chai Hà Nội | đ/két | 160.000 | 160.000 | ||
1.020 | Bia lon Hà Nội | " | 220.000 | 220.000 | ||
1.021 | Cocacola lon | " | 190.000 | 190.000 | ||
1.022 | 7 up lon | " | 165.000 | 165.000 | ||
1.023 | Rượu vang Đà Lạt 750ml | đ/chai | 70.000 | 70.000 | ||
1.024 | Thuốc C nội 500mg | đ/vỉ | 6.000 | 6.000 | ||
1.025 | Thuốc Ampi nội 250mg | " | 8.000 | 8.000 | ||
1.026 | Lốp xe máy Sao vàng SCR 250-17 (lốp xe Dream) | đ/cái | 210.000 | 210.000 | ||
1.027 | Tivi LG 32 LB530A | " | 4.980.000 | 4.980.000 | ||
1.028 | Tủ lạnh LG 164 lít 2 cửa | " | 4.950.000 | 4.950.000 | ||
1.029 | Phao tròn | đ/chiếc | ||||
1.030 | Phân urê (Hà Bắc) | đ/kg | 9.400-9.850 | 9.400-9.850 | ||
1.031 | Phân NPK Văn điển 5.10.3 | " | 5.250-5.750 | 5.250-5.750 | ||
1.032 | Xi măng Tuyên Quang | " | 1.150 | 1.130 | -20 | |
1.033 | Thép XD phi 6-8 LD | " | 11.800 | 11.300 | -500 | |
1.034 | Ống nhựa phi 90 (tiền phong) | đ/m | 36.300 | 36.300 | ||
1.035 | Ống nhựa phi 21 (tiền phong) | " | 5.800 | 5.800 | ||
1.036 | Xăng A92 | đ/lít | 18.360 | 17.390 | 02 lần điều chỉnh | |
1.037 | Dầu hỏa | " | 13.260 | 12.890 | ||
1.038 | Diêzen 0,05%S | " | 14.210 | 13.780 | ||
1.039 | Gas Petrolimex bình 12kg | đ/bình | 310.008 | 325.008 | 15.000 | |
1.040 | Cước ô tô Hà Giang - T.Quang | đ/vé | 60.000-70.000 | 60.000-70.000 | Ghế ngồi, ban ngày | |
1.041 | Cước taxi | đ/km | 14.000 | 14.000 | ||
1.042 | Công may quần áo nam/nữ | đ/cái | 120.000-150.000 | 120.000-150.000 | ||
1.043 | Trông giữ xe máy (tại các Trường học, Bệnh viện) | đ/lượt | 1.000 | 1.000 | Ban ngày | |
1.044 | Trông giữ xe máy (khu vực khác) | đ/lượt | 2.000 | 2.000 | Ban ngày | |
1.045 | Vàng (Cửa hàng tư nhân) | |||||
1.046 | - Vàng 99,99% | 1000đ/chỉ | 3.120-3.170 | 3.000-3.040 | giảm 120-130 | Giá bán ra |
1.047 | - SJC | 1000đ/lượng | 34.200-34.250 | 33.870-34.200 | giảm 50-330 | Giá bán ra |
1.048 | Đôla Mỹ (NHTM) | đ/USD | 22.230-22.510 | 22.330-22.530 | tăng 20-100 | Giá bán ra |
1.049 | Nhân dân tệ | đ/NDT | 3.510-3.520 | 3.520-3.530 | tăng 10 | Giá bán ra |
2 | Giá mua nông sản | |||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 11 NĂM 2015
(Theo số liệu của Cục thống kê Tỉnh)
TT | NHÓM HÀNG | CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 11/2015 SO VỚI (%) | Bình quân cùng kỳ | |||
Kỳ gốc (2009) | Cùng tháng năm trước | Tháng 12 năm trước | Tháng trước | |||
| CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG | 158,05 | 100,19 | 100,22 | 100,03 | 100,63 |
I | Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 169,69 | 100,12 | 99,22 | 100,11 | 101,92 |
1 | Lương thực | 141,82 | 98,74 | 97,62 | 99,71 | 99,93 |
2 | Thực phẩm | 172,56 | 100,54 | 99,54 | 100,18 | 102,79 |
3 | Ăn uống ngoài gia đình | 229,55 | 100,17 | 100,17 | 100,17 | 101,09 |
II | Đồ uống và thuốc lá | 140,87 | 100,99 | 101,00 | 100,00 | 103,80 |
III | May mặc, mũ nón, giầy dép | 182,79 | 109,01 | 108,42 | 100,19 | 107,08 |
IV | Nhà ở, điện, nước, chất đốt vàVLXD | 175,84 | 98,79 | 99,99 | 100,08 | 97,71 |
V | Thiết bị và đồ dùng gia đình | 148,45 | 102,77 | 102,56 | 100,09 | 103,70 |
VI | Thuốc và dịch vụ Y tế | 187,33 | 100,48 | 100,48 | 100,00 | 100,67 |
VII | Giao thông | 131,06 | 89,52 | 92,89 | 99,68 | 87,45 |
VIII | Bưu chính viễn thông | 89,33 | 100,42 | 99,59 | 99,59 | 100,79 |
IX | Giáo dục | 145,75 | 104,74 | 104,74 | 100,00 | 104,51 |
X | Văn hoá, giải trí và du lịch | 121,65 | 101,27 | 101,48 | 100,00 | 101,41 |
XI | Hàng hoá và dịch vụ khác | 182,06 | 103,42 | 103,40 | 100,30 | 105,49 |
| CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 155,66 | 98,47 | 99,37 | 100,25 | 95,57 |
| CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 118,67 | 105,32 | 105,32 | 98,89 | 102,76 |