Bảng giá thị trường
Sở Tài chính | ||||||
Tỉnh: Hà Giang | ||||||
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 12 NĂM 2015 | ||||||
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-STC ngày /12/2015 của Sở Tài chính Hà Giang) | ||||||
Mã số | Mặt hàng | ĐVT | Giá kỳ trước T11/2015 | Giá kỳ này T12/2015 | Mức tăng, giảm | Ghi chú |
1 | Giá bán lẻ | |||||
1.001 | Thóc tẻ thường | đ/kg | 7.500 | 7.500 | ||
1.002 | Gạo tẻ thường (gạo san ưu, MN 5% tấm) | " | 8.500-10.000 | 8.500-10.000 | ||
1.002 | Gạo bào thai loại ngon | " | 13.000 | 13.000 | ||
1.003 | Gạo tám thơm các loại | " | 13000 | 13000 | ||
1.003 | Gạo hương thơm | " | 12.000-12.500 | 12.000-12.500 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn lai trắng) | " | 100.000-110.000 | 100.000-110.000 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn đen ĐP) | " | 140.000-150.000 | 140.000-150.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn lai trắng) | " | 80.000-85.000 | 80.000-85.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn đen ĐP) | " | 110.000-120.000 | 110.000-120.000 | ||
1.006 | Thịt bò thăn + đùi loại I | " | 290.000-300.000 | 290.000-300.000 | ||
1.007 | Gà ta làm sẵn | " | 200.000-220.000 | 200.000-220.000 | ||
1.007 | Gà công nghiệp làm sẵn | " | 70.000-75.000 | 70.000-75.000 | ||
1.008 | Gà ta còn sống | " | 140.000-150.000 | 140.000-150.000 | ||
1.008 | Gà công nghiệp còn sống | " | 55.000-60.000 | 55.000-60.000 | ||
1.009 | Cá quả | " | 120.000 | 120.000 | ||
1.010 | Cá chép loại 0,5kg/con trở lên | " | 80.000-95.000 | 80.000-95.000 | ||
1.011 | Cá trắm loại 0,5kg/con trở lên | " | 90.000-100.000 | 90.000-100.000 | ||
1.012 | Cá trôi loại 0,5kg/con trở lên | " | 60.000-65.000 | 60.000-65.000 | ||
1.013 | Giò lụa | " | 130.000-140.000 | 130.000-140.000 | ||
1.014 | Rau cải (muối dưa) | " | 12.000 | 8.000 | -4,000 | |
1.015 | Cà chua | " | 20.000 | 20.000 | ||
1.014 | Dầu Nép tuyn | đ/lít | 44.000 | 44.000 | ||
1.015 | Muối hạt | đ/kg | 4.000 | 4.000 | ||
1.016 | Đường RE | " | 18.000 | 18.000 | ||
1.017 | Sữa Dielac Alpha Step 1 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 130.000 | 130.000 | ||
1.018 | Sữa Dielac Alpha Step 123 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 115.000 | 115.000 | ||
1.019 | Bia chai Hà Nội | đ/két | 160.000 | 160.000 | ||
1.020 | Bia lon Hà Nội | " | 220.000 | 220.000 | ||
1.021 | Cocacola lon | " | 190.000 | 190.000 | ||
1.022 | 7 up lon | " | 165.000 | 165.000 | ||
1.023 | Rượu vang Đà Lạt 750ml | đ/chai | 70.000 | 70.000 | ||
1.024 | Thuốc C nội 500mg | đ/vỉ | 6.000 | 6.000 | ||
1.025 | Thuốc Ampi nội 250mg | " | 8.000 | 8.000 | ||
1.026 | Lốp xe máy Sao vàng SCR 250-17 (lốp xe Dream) | đ/cái | 210.000 | 220.000 | 10.000 | |
1.027 | Tivi LG 32 LB530A | " | 4.980.000 | 4.980.000 | ||
1.028 | Tủ lạnh LG 164 lít 2 cửa | " | 4.950.000 | 4.950.000 | ||
1.029 | Phao tròn | đ/chiếc | ||||
1.030 | Phân urê (Hà Bắc) | đ/kg | 9.400-9.850 | 9.400-9.850 | ||
1.031 | Phân NPK Văn điển 5.10.3 | " | 5.250-5.750 | 5.250-5.750 | ||
1.032 | Xi măng Tuyên Quang | " | 1.130 | 1.130 | ||
1.033 | Thép XD phi 6-8 LD | " | 11.300 | 11.300 | ||
1.034 | Ống nhựa phi 90 (tiền phong) | đ/m | 36.300 | 36.300 | ||
1.035 | Ống nhựa phi 21 (tiền phong) | " | 5.800 | 5.800 | ||
1.036 | Xăng A92 | đ/lít | 17.390 | 16.720 | -670 | 02 lần điều chỉnh |
1.037 | Dầu hỏa | " | 12.890 | 11.280 | -1,610 | |
1.038 | Diêzen 0,05%S | " | 13.780 | 11.280 | -2,500 | |
1.039 | Gas Petrolimex bình 12kg | đ/bình | 325.008 | 345.000 | 19,992 | |
1.040 | Cước ô tô Hà Giang - T.Quang | đ/vé | 60.000-70.000 | 60.000-70.000 | Ghế ngồi, ban ngày | |
1.041 | Cước taxi | đ/km | 14.000 | 14.000 | ||
1.042 | Công may quần áo nam/nữ | đ/cái | 120.000-150.000 | 120.000-150.000 | ||
1.043 | Trông giữ xe máy (tại các Trường học, Bệnh viện) | đ/lượt | 1.000 | 1.000 | Ban ngày | |
1.044 | Trông giữ xe máy (khu vực khác) | đ/lượt | 2.000 | 2.000 | Ban ngày | |
1.045 | Vàng (Cửa hàng tư nhân) | |||||
1.046 | - Vàng 99,99% | 1000đ/chỉ | 3.000-3.040 | 2.990-3.010 | Giảm 10-30 | Giá bán ra |
1.047 | - SJC | 1000đ/lượng | 33.870-34.200 | 33.150-33.700 | Giảm 500-720 | Giá bán ra |
1.048 | Đôla Mỹ (NHTM) | đ/USD | 22.330-22.530 | 22.500-22.547 | 17-170 | Giá bán ra |
1.049 | Nhân dân tệ | đ/NDT | 3.520-3.530 | 3.530-3.540 | 10 | Giá bán ra |
2 | Giá mua nông sản | |||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 12 NĂM 2015
(Theo số liệu của Cục thống kê Tỉnh)
TT | NHÓM HÀNG | CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 12/2015 SO VỚI (%) | Bình quân cùng kỳ | |||
Kỳ gốc (2009) | Cùng tháng năm trước | Tháng 12 năm trước | Tháng trước | |||
| CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG | 157,87 | 100,11 | 100,11 | 99,89 | 100,59 |
I | Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 169,71 | 99,23 | 99,23 | 100,01 | 101,69 |
1 | Lương thực | 142,25 | 97,92 | 97,92 | 100,30 | 99,77 |
2 | Thực phẩm | 172,49 | 99,50 | 99,50 | 99,96 | 102,51 |
3 | Ăn uống ngoài gia đình | 229,55 | 100,17 | 100,17 | 100,00 | 101,01 |
II | Đồ uống và thuốc lá | 140,87 | 101,00 | 101,00 | 100,00 | 103,57 |
III | May mặc, mũ nón, giầy dép | 183,54 | 108,86 | 108,86 | 100,41 | 107,23 |
IV | Nhà ở, điện, nước, chất đốt vàVLXD | 176,15 | 100,16 | 100,16 | 100,17 | 97,91 |
V | Thiết bị và đồ dùng gia đình | 148,47 | 102,57 | 102,57 | 100,01 | 103,60 |
VI | Thuốc và dịch vụ Y tế | 188,00 | 100,84 | 100,84 | 100,36 | 100,69 |
VII | Giao thông | 128,97 | 91,41 | 91,41 | 98,41 | 87,78 |
VIII | Bưu chính viễn thông | 89,33 | 99,59 | 99,59 | 100,00 | 100,69 |
IX | Giáo dục | 145,75 | 104,74 | 104,74 | 100,00 | 104,53 |
X | Văn hoá, giải trí và du lịch | 121,65 | 101,48 | 101,48 | 100,00 | 101,41 |
XI | Hàng hoá và dịch vụ khác | 183,36 | 103,57 | 103,57 | 100,17 | 105,33 |
| CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 149,39 | 95,37 | 95,37 | 95,98 | 95,55 |
| CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 119,42 | 105,99 | 105,99 | 100,63 | 103,02 |