Bảng giá thị trường Bảng giá thị trường

Bảng giá thị trường tháng 02/2016
 Sở Tài chính           
Tỉnh: Hà Giang          
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 2 NĂM 2016 
(Kèm theo Báo cáo số:        /BC-STC ngày       /02/2016 của Sở Tài chính Hà Giang) 
             
Mã số  Mặt hàng ĐVT Giá kỳ trước T1/2016 Giá kỳ này T2/2016 Mức tăng,
 giảm
Ghi chú 
1  Giá bán lẻ          
1.001  Thóc tẻ thường đ/kg 7.500 7.500    
1.002  Gạo tẻ thường (gạo san ưu, quy, khang dân, tạp dao, MN 5% tấm) " 8.500-10.000 8.500-10.000    
1.002  Gạo bào thai loại ngon " 13.000 13.000    
1.003  Gạo tám thơm các loại " 13000 13000    
1.003  Gạo hương thơm " 12.000-12.500 12.000-12.500    
1.004  Thịt lợn thăn (lợn lai trắng) " 100.000-110.000 110.000-120.000  tăng 10.000  
1.004  Thịt lợn thăn (lợn đen ĐP) " 140.000-150.000 150.000-160.000 tăng 10.000  
1.005  Thịt lợn mông sấn (lợn lai trắng) " 80.000-85.000 85.000-100.000 tăng 5.000-15.000  
1.005  Thịt lợn mông sấn (lợn đen ĐP) " 110.000-120.000 115.000-130.000 tăng 5.000-10.000  
1.006  Thịt bò thăn + đùi loại I " 290.000-300.000 290.000-350.000 tăng 50.000  
1.007  Gà ta làm sẵn " 200.000-220.000 200.000-250.000 tăng 30.000  
1.007  Gà công nghiệp làm sẵn " 70.000-75.000 70.000-85.000 tăng 10.000  
1.008  Gà ta còn sống " 140.000-150.000 150.000-180.000 tăng 10.000-30.000  
1.008  Gà công nghiệp còn sống " 55.000-60.000 65.000-70.000 tăng 10.000  
1.009  Cá quả " 120.000 120.000    
1.010  Cá chép loại 0,5kg trở lên " 80.000-95.000 80.000-95.000    
1.011  Cá trắm loại 1kg trở lên " 90.000-100.000 90.000-100.000    
1.012  Cá trôi  loại 0,5kg trở lên " 60.000-65.000 60.000-65.000    
1.013  Giò lụa " 130.000-140.000 130.000-160.000 tăng 20.000  
1.014  Rau cải (muối dưa) " 8.000 10.000-15.000 tăng 2.000- 7.000  
1.015  Cà chua " 20.000 20.000-50.000 tăng 25.000  
1.014  Dầu Nép tuyn đ/lít 44.000 44.000    
1.015  Muối hạt  đ/kg 4.000 4.000    
1.016  Đường RE " 18.000 18.000    
1.017  Sữa Dielac Alpha Step 1 (hộp 400g) - Vinamilk hộp 130.000 130.000    
1.018  Sữa Dielac Alpha Step 123 (hộp 400g) - Vinamilk hộp 125.000 125.000    
1.019  Bia chai Hà Nội đ/két 160.000 160.000    
1.020  Bia lon Hà Nội " 220.000 220.000    
1.021  Cocacola lon " 190.000 190.000    
1.022  7 up lon " 170.000 180.000 tăng 10.000  
1.023  Rượu vang Đà Lạt 750ml đ/chai 70.000 70.000    
1.024  Thuốc C nội 500mg đ/vỉ 6.000 6.000    
1.025  Thuốc Ampi nội 250mg " 8.000 8.000    
1.026  Lốp xe máy Sao vàng LI đ/cái 220.000 220.000    
1.027  Tivi LG 21" phẳng   " 4.980.000 4.980.000    
1.028  Tủ lạnh LG 150 lít 2 cửa " 4.950.000 4.950.000    
1.029  Phao tròn đ/chiếc        
1.030  Phân urê (Hà Bắc)  đ/kg 10.000-10.500 10.000-10.500    
1.031  Phân NPK Văn điển 5.10.3 " 5.250-5.750 5.250-5.750    
1.032  Xi măng Tuyên Quang " 1.100 1.100    
1.033  Thép XD phi 6-8 LD " 11.000 10.600 giảm 400   
1.034  Ống nhựa phi 90 (tiền phong) đ/m 36.300 36.300    
1.035  Ống nhựa phi 21 (tiền phong) " 5.800 5.800    
1.036  Xăng A92 đ/lít 15.740 14.020 giảm 1.720  
1.037  Dầu hỏa " 9.560 9.070 giảm 490 2 lần điều chỉnh
1.038  Diêzen 0,05%S " 10.400 9.770    
1.039  Gas Petrolimex bình 12kg đ/bình 320.000 300.300 giảm 19.700   
1.040  Cước ô tô Hà Giang - T.Quang đ/vé 60.000-70.000 60.000-70.000   Ghế ngồi,
ban ngày
1.041  Cước taxi đ/km 14.000 12.000 giảm 2.000  
1.042  Công may quần áo nam/nữ đ/cái 120.000-150.000 120.000-150.000    
1.043  Trông giữ xe máy (tại các Trường học, Bệnh viện) đ/lượt 1.000 1.000   Ban ngày
1.044  Trông giữ xe máy (khu vực khác) đ/lượt 2.000 2.000   Ban ngày
1.045  Vàng (Cửa hàng tư nhân)          
1.046  - Vàng 99,99% 1000đ/chỉ 2.970-3.050 3.140-3.400 tăng 170-350  Giá bán ra
1.047  - SJC  1000đ/lượng 33.200-33.550 33.200-34.350 tăng 800 "
1.048  Đôla Mỹ (NHTM) đ/USD 22.290-22.540 22.330-22.400   "
1.049  Nhân dân tệ đ/NDT 3.440-3.500 3.400-3450   "
2  Giá mua nông sản          

 

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 02 NĂM 2016

(Theo số liệu của Cục thống kê Tỉnh)

TT

NHÓM HÀNG

CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 2/2016 SO VỚI (%)

Bình quân cùng kỳ

Kỳ gốc (2009)

Cùng tháng  năm trước

Tháng  12 năm trước

Tháng  trước

 

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG

98,81

100,70

100,15

100,35

100,52

I

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

103,20

100,47

102,00

101,58

100,04

1

Lương thực

102,24

100,34

103,30

102,49

99,21

2

Thực phẩm

103,74

100,59

101,95

101,53

100,33

3

Ăn uống ngoài gia đình

101,07

101,07

100,89

100,90

100,62

II

Đồ uống và thuốc lá

104,81

103,29

102,27

101,20

102,17

III

May mặc, mũ nón, giầy dép

104,61

108,07

101,14

100,98

107,90

IV

Nhà ở, điện, nước, chất đốt vàVLXD

97,54

101,91

99,27

99,65

101,79

V

Thiết bị và đồ dùng gia đình

101,76

101,52

100,39

100,30

101,96

VI

Thuốc và dịch vụ Y tế

101,19

100,81

100,00

100,00

100,81

VII

Giao thông

78,93

93,23

93,30

96,12

92,93

VIII

Bưu chính viễn thông

96,36

99,59

100,00

100,00

99,59

IX

Giáo dục

102,31

104,74

100,00

100,00

104,74

X

Văn hoá, giải trí và du lịch

100,25

101,45

100,08

100,08

101,46

XI

Hàng hoá và dịch vụ khác

102,35

102,51

100,23

100,23

102,67

 

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG  

94,35

94,27

104,13

103,79

94,31

 

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ

105,54

104,55

99,37

99,44

104,84

 


TRƯNG CẦU Ý KIẾN TRƯNG CẦU Ý KIẾN

Đánh giá của bạn về Giao diện và nội dung Trang tin điện tử Sở Tài Chính Hà Giang?

Thông Tin Thị Trường Thông Tin Thị Trường