Bảng giá thị trường
SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HÀ GIANG | ||||||
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 8 NĂM 2016 | ||||||
(Kèm theo Báo cáo số: 297 /BC-STC ngày 24 / 8 /2016 của Sở Tài chính Hà Giang) | ||||||
Mã số | Mặt hàng | ĐVT | Giá kỳ trước 7/2016 | Giá kỳ này 8/2016 | Mức tăng, giảm | Ghi chú |
1 | Giá bán lẻ | |||||
1.001 | Thóc tẻ thường | đ/kg | 6.700 | 6.700 | ||
1.002 | Gạo tẻ thường: | |||||
- Gạo Khang dân | đ/kg | 10.000 | 10.600 | (+600) | ||
- Gạo MN 5% tấm | " | 8.500 | 8.200 | (-300) | ||
- Gạo Tạp dao | " | 9.800 | 9.500 | (-300) | ||
- Gạo San ưu | " | 9.800 | 9.500 | (-300) | ||
1.002 | Gạo bào thai ngon | ' | 14.000 | 14.000 | ||
1.002 | Gạo bào thai thường | " | 10.000 | 10.000 | ||
1.003 | Gạo tám thơm các loại | " | 12.500 | 12.500 | ||
1.003 | Gạo hương thơm | " | 11.000 | 11.000 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn lai trắng) | " | 110.000-120.000 | 110.000-120.000 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn đen ĐP) | " | 140.000-150.000 | 140.000-150.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn lai trắng) | " | 80.000-85.000 | 80.000-85.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn đen ĐP) | " | 110.000-130.000 | 110.000-130.000 | ||
1.006 | Thịt bò thăn + đùi loại I | " | 280.000-290.000 | 280.000-290.000 | ||
1.007 | Gà ta làm sẵn | " | 200.000-220.000 | 200.000-220.000 | ||
1.007 | Gà công nghiệp làm sẵn | " | 65.000-70.000 | 65.000-70.000 | ||
1.008 | Gà ta còn sống | " | 130.000-140.000 | 130.000-140.000 | ||
1.008 | Gà công nghiệp còn sống | " | 50.000-55.000 | 50.000-55.000 | ||
1.009 | Cá quả | " | 100.000-110.000 | 100.000-110.000 | ||
1.010 | Cá chép loại 0,5kg/con trở lên | " | 75.000-85.000 | 75.000-85.000 | ||
1.011 | Cá trắm loại 1kg/con trở lên | " | 80.000-90.000 | 80.000-90.000 | ||
1.012 | Cá trôi loại 0,5kg/con trở lên | " | 60.000-65.000 | 60.000-65.000 | ||
1.013 | Giò lụa | " | 130.000 | 130.000 | ||
1.014 | Rau cải (muối dưa) | " | 10.000 | 15.000 | (+5000) | |
1.015 | Cà chua | " | 12.000 | 15.000 | (+3000) | |
1.014 | Dầu Nép tuyn | đ/lít | 44.000 | 44.000 | ||
1.015 | Muối hạt | đ/kg | 4.000 | 4.000 | ||
1.016 | Đường RE | " | 18.000 | 18.000 | ||
1.017 | Sữa Dielac Alpha Step 1 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 130.000 | 130.000 | ||
1.018 | Sữa Dielac Alpha Step 123 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 125.000 | 125.000 | ||
1.019 | Bia chai Hà Nội | đ/két | 160.000 | 160.000 | ||
1.020 | Bia lon Hà Nội | " | 220.000 | 220.000 | ||
1.021 | Cocacola lon | " | 190.000 | 190.000 | ||
1.022 | 7 up lon | " | 180.000 | 180.000 | ||
1.023 | Rượu vang Đà Lạt 750ml | đ/chai | 70.000 | 70.000 | ||
1.024 | Thuốc C nội 500mg | đ/vỉ | 6.000 | 6.000 | ||
1.025 | Thuốc Ampi nội 250mg | " | 8.000 | 8.000 | ||
1.026 | Lốp xe máy Sao vàng SCR 250-17 (lốp xe Dream) | đ/cái | 220.000 | 220.000 | ||
1.027 | Tivi LG 32 LF581D | " | 6.490.000 | 6.490.000 | ||
1.028 | Tủ lạnh LG 189 lít 2 cửa | " | 6.790.000 | 6.790.000 | ||
1.029 | Phao tròn | đ/chiếc | ||||
1.030 | Phân urê (Hà Bắc) | đ/kg | 7.650-8.150 | 7.650-8.150 | ||
1.031 | Phân NPK Văn điển | " | 5.050-5.550 | 5.050-5.550 | ||
1.032 | Xi măng Tuyên Quang | " | 1.100 | 1.100 | ||
1.033 | Thép XD phi 6-8 LD | " | 11.500 | 11.500 | ||
1.034 | Ống nhựa phi 90 (tiền phong) | đ/m | 36.900 | 36.900 | ||
1.035 | Ống nhựa phi 21 (tiền phong) | " | 5.900 | 5.900 | ||
1.036 | Xăng A92 | đ/lít | 15.600 | 15.670 | (+70) | điều chỉnh 02 lần |
1.037 | Dầu hỏa | " | 10.870 | 10.690 | (-180) | |
1.038 | Diêzen 0,05%S | " | 12.530 | 12.140 | (-390) | |
1.039 | Gas Petrolimex bình 12kg | đ/bình | 290.040 | 290.040 | ||
1.040 | Cước ô tô Hà Giang - T.Quang | đ/vé | 57.000-60.000 | 57.000-60.000 | Ghế ngồi, ban ngày | |
1.041 | Cước taxi | đ/km | 12.000 | 12.000 | ||
1.042 | Công may quần áo nam/nữ | đ/cái | 120.000-150.000 | 120.000-150.000 | ||
1.043 | Trông giữ xe máy (tại các Trường học, Bệnh viện) | đ/lượt | 1.000 | 1.000 | ||
1.044 | Trông giữ xe máy (khu vực #) | đ/lượt | 2.000 | 2.000 | ||
1.045 | Vàng (Cửa hàng tư nhân) | |||||
1.046 | - Vàng 99,99% | 1000đ/chỉ | 3.570-3.790 | 3.600-3.650 | Giá bán ra | |
1.047 | - SJC | 1000đ/lượng | 35.350-38.650 | 36.800-37.100 | Giá bán ra | |
1.048 | Đôla Mỹ (NHTM) | đ/USD | 22.330-22.340 | 22.330-22.335 | Giá bán ra | |
1.049 | Nhân dân tệ | đ/NDT | 3.340-3.420 | 3.330-3.340 | Giá bán ra | |
2 | Giá mua nông sản |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 8 NĂM 2016
(Nguồn số liệu của Cục thống kê tỉnh Hà Giang)
TT | NHÓM HÀNG | CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 8/2016 SO VỚI (%) | Bình quân cùng kỳ | |||
Kỳ gốc (2014) | Cùng tháng năm trước | Tháng 12 năm trước | Tháng trước | |||
| CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG | 101,11 | 102,24 | 102,48 | 101,06 | 100,95 |
I | Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 102,35 | 101,49 | 101,15 | 99,81 | 100,84 |
1 | Lương thực | 100,01 | 101,06 | 101,05 | 99,15 | 100,55 |
2 | Thực phẩm | 102,70 | 101,40 | 100,92 | 99,90 | 100,88 |
3 | Ăn uống ngoài gia đình | 102,92 | 102,92 | 102,75 | 100,00 | 102,34 |
II | Đồ uống và thuốc lá | 105,00 | 102,44 | 102,46 | 100,00 | 102,71 |
III | May mặc, mũ nón, giầy dép | 105,93 | 105,13 | 102,41 | 100,40 | 106,88 |
IV | Nhà ở, điện, nước, chất đốt vàVLXD | 98,66 | 98,97 | 100,41 | 99,81 | 99,97 |
V | Thiết bị và đồ dùng gia đình | 102,34 | 101,18 | 100,97 | 100,02 | 101,52 |
VI | Thuốc và dịch vụ Y tế | 182,51 | 181,28 | 180,36 | 148,95 | 122,17 |
VII | Giao thông | 81,07 | 90,90 | 95,84 | 98,10 | 90,84 |
VIII | Bưu chính viễn thông | 96,36 | 99,59 | 100,00 | 100,00 | 99,59 |
IX | Giáo dục | 103,84 | 101,50 | 101,49 | 100,61 | 104,44 |
X | Văn hoá, giải trí và du lịch | 100,39 | 100,72 | 100,22 | 100,00 | 101,14 |
XI | Hàng hoá và dịch vụ khác | 102,89 | 101,67 | 100,75 | 100,22 | 101,89 |
| CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 108,81 | 121,28 | 120,09 | 101,55 | 104,91 |
| CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 105,35 | 102,13 | 99,19 | 99,95 | 103,47 |