Bảng giá thị trường
Sở Tài chính | ||||||
Tỉnh: Hà Giang | ||||||
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 04 NĂM 2017 | ||||||
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-STC ngày /4/2017 của Sở Tài chính Hà Giang) | ||||||
Mã số | Mặt hàng | ĐVT | Giá kỳ trước 03/2017 | Giá kỳ này 04/2017 | Mức tăng, giảm | Ghi chú |
1 | Giá bán lẻ | |||||
1.001 | Thóc tẻ thường | đ/kg | 7.000 | 6.800 | giảm 200 | |
1.002 | Gạo tẻ thường: | |||||
- Gạo Khang dân | đ/kg | 10.500 | 10.500 | |||
- Gạo MN 5% tấm | " | 8.500 | 8.000 | giảm 500 | ||
- Gạo Tạp dao | " | 0 | 0 | lượng cung khan hiếm do nhân dân không trồng cấy số lượng ít, chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng không bán ra thị trường | ||
- Gạo San ưu | " | 0 | 0 | |||
1.002 | Gạo bào thai ngon | ' | 14.000 | 13.000 | giảm 1000 | |
1.002 | Gạo bào thai thường | " | 11.000 | 10.000 | giảm 1000 | |
1.003 | Gạo tám thơm các loại | " | 13.200-14.000 | 13.000-14.000 | ||
1.003 | Gạo hương thơm | " | 11.000 | 11.000 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn lai trắng) | " | 110.000-120.000 | 100.000-110.000 | giảm 10.000 | |
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn đen ĐP) | " | 130.000-140.000 | 130.000-140.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn lai trắng) | " | 80.000-85.000 | 80.000 | giảm 5000 | |
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn đen ĐP) | " | 100.000-120.000 | 100.000-120.000 | ||
1.006 | Thịt bò thăn + đùi loại I | " | 280.000-290.000 | 280.000-290.000 | ||
1.007 | Gà ta làm sẵn | " | 200.000-220.000 | 200.000-220.000 | ||
1.007 | Gà công nghiệp làm sẵn | " | 65.000-70.000 | 65.000-70.000 | ||
1.008 | Gà ta còn sống | " | 130.000-140.000 | 130.000-140.000 | ||
1.008 | Gà công nghiệp còn sống | " | 50.000-55.000 | 50.000-55.000 | ||
1.009 | Cá quả | " | 100.000-110.000 | 100.000-110.000 | ||
1.010 | Cá chép loại 0,5kg/con trở lên | " | 65.000-85.000 | 65.000-85.000 | ||
1.011 | Cá trắm loại 0,5kg/con trở lên | " | 80.000-90.000 | 80.000-90.000 | ||
1.012 | Cá trôi loại 0,5kg/con trở lên | " | 60.000-65.000 | 60.000-65.000 | ||
1.013 | Giò lụa | " | 130.000 | 130.000 | ||
1.014 | Rau cải (muối dưa) | " | 6.000 | 10.000 | ||
1.015 | Cà chua | " | 12.000-15.000 | 10.000-15.000 | ||
1.014 | Dầu Nép tuyn | đ/lít | 44.000 | 44.000 | ||
1.015 | Muối hạt | đ/kg | 4.000 | 4.000 | ||
1.016 | Đường RE | " | 18.000 | 18.000 | ||
1.017 | Sữa Dielac Alpha Step 1 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 130.000 | 130.000 | ||
1.018 | Sữa Dielac Alpha Step 123 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 125.000 | 125.000 | ||
1.019 | Bia chai Hà Nội | đ/két | 160.000 | 160.000 | ||
1.020 | Bia lon Hà Nội | " | 220.000 | 220.000 | ||
1.021 | Cocacola lon | " | 190.000 | 190.000 | ||
1.022 | 7 up lon | " | 180.000 | 180.000 | ||
1.023 | Rượu vang Đà Lạt 750ml | đ/chai | 65.000-70.000 | 65.000-70.000 | ||
1.024 | Thuốc C nội 500mg | đ/vỉ | 6.000 | 5.000 | ||
1.025 | Thuốc Ampi nội 250mg | " | 8.000 | 6.000 | ||
1.026 | Lốp xe máy Sao vàng SCR 250-17 (lốp xe Dream) | đ/cái | 220.000 | 220.000 | ||
1.027 | Tivi LG 32 LF581D | " | 5.990.000 | 5.990.000 | ||
1.028 | Tủ lạnh LG 189 lít 2 cửa | " | 6.190.000 | 5.690.000 | giảm 500.000 | |
1.029 | Phao tròn | đ/chiếc | ||||
1.030 | Phân urê (Hà Bắc) | đ/kg | 8.000 | 7.700 | ||
1.031 | Phân NPK Văn điển | " | 5.050 | 5.050 | ||
1.032 | Xi măng Tuyên Quang | " | 1.100 | 1.050 | giảm 50 | |
1.033 | Thép XD phi 6-8 LD | " | 13.500 | 13.000 | giảm 500 | |
1.034 | Ống nhựa phi 90 (tiền phong) | đ/m | 36.900 | 36.900 | ||
1.035 | Ống nhựa phi 21 (tiền phong) | " | 5.900 | 5.900 | ||
1.036 | Xăng A92 | đ/lít | 17.650 | 17.930 | tăng 280 | điều chỉnh 02 lần |
1.037 | Dầu hỏa | " | 12.410 | 12.570 | tăng 160 | |
1.038 | Diêzen 0,05%S | " | 14.100 | 14.080 | giảm 20 | |
1.039 | Gas Petrolimex bình 12kg | đ/bình | 360.000 | 345.000 | giảm 15.000 | |
1.040 | Cước ô tô Hà Giang - T.Quang | đ/vé | 60.000-70.000 | 60.000-70.000 | Ghế ngồi, ban ngày | |
1.041 | Cước taxi | đ/km | 12.000 | 12.000 | ||
1.042 | Công may quần áo nam/nữ | đ/cái | 120.000-150.000 | 120.000-150.000 | ||
1.043 | Trông giữ xe máy (tại các Trường học, Bệnh viện) | đ/lượt | 1.000 | 1.000 | ||
1.044 | Trông giữ xe máy (khu vực khác) | đ/lượt | 2.000 | 2.000 | ||
1.045 | Vàng (Cửa hàng tư nhân) | |||||
1.046 | - Vàng 99,99% | 1000đ/chỉ | 3.230-3.430 | 3.480-3.530 | Giá bán ra | |
1.047 | - SJC | 1000đ/lượng | 37.000-37.200 | 37.000-37.300 | Giá bán ra | |
1.048 | Đôla Mỹ (NHTM) | đ/USD | 22.720-22.790 | 22.700-22.780 | Giá bán ra | |
1.049 | Nhân dân tệ | đ/NDT | 3.280-3.290 | 3.270-3.280 | Giá bán ra | |
2 | Giá mua nông sản |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 3 NĂM 2017
(Theo số liệu của Cục thống kê Tỉnh)
TT | NHÓM HÀNG | CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 3/2017 SO VỚI (%) | Bình quân cùng kỳ | |||
Kỳ gốc (2014) | Cùng tháng năm trước | Tháng 12 năm trước | Tháng trước | |||
| CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG | 102,42 | 103,43 | 100,35 | 99,75 | 103,82 |
I | Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 102,30 | 99,12 | 99,29 | 99,21 | 100,05 |
1 | Lương thực | 102,08 | 99,38 | 100,85 | 99,75 | 100,60 |
2 | Thực phẩm | 102,24 | 98,93 | 98,89 | 98,99 | 99,72 |
3 | Ăn uống ngoài gia đình | 102,92 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 101,52 |
II | Đồ uống và thuốc lá | 106,40 | 102,01 | 101,78 | 100,00 | 102,43 |
III | May mặc, mũ nón, giầy dép | 107,58 | 102,84 | 99,70 | 100,29 | 103,48 |
IV | Nhà ở, điện, nước, chất đốt vàVLXD | 98,71 | 100,82 | 100,87 | 100,24 | 100,61 |
V | Thiết bị và đồ dùng gia đình | 102,42 | 100,65 | 99,82 | 99,88 | 100,89 |
VI | Thuốc và dịch vụ Y tế | 183,07 | 149,66 | 100,00 | 100,00 | 169,85 |
VII | Giao thông | 87,24 | 114,37 | 104,32 | 100,42 | 109,84 |
VIII | Bưu chính viễn thông | 96,36 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
IX | Giáo dục | 111,60 | 109,09 | 100,00 | 100,00 | 109,09 |
X | Văn hoá, giải trí và du lịch | 100,40 | 100,12 | 100,01 | 99,86 | 100,24 |
XI | Hàng hoá và dịch vụ khác | 103,58 | 101,15 | 100,05 | 99,93 | 101,27 |
| CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 103,51 | 103,36 | 102,73 | 99,74 | 107,70 |
| CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 107,75 | 102,17 | 100,52 | 100,68 | 101,49 |