Bảng giá thị trường
Sở Tài chính | ||||||
Tỉnh: Hà Giang | ||||||
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 9 NĂM 2017 | ||||||
(Kèm theo Báo cáo số: 283 /BC-STC ngày 22/9/2017 của Sở Tài chính Hà Giang) | ||||||
Mã số | Mặt hàng | ĐVT | Giá kỳ trước 8/2017 | Giá kỳ này 9/2017 | Mức tăng, giảm | Ghi chú |
1 | Giá bán lẻ | |||||
1.001 | Thóc tẻ thường | đ/kg | 6.600-7.000 | 6.600-7.000 | ||
1.002 | Gạo tẻ thường: | |||||
- Gạo Khang dân | đ/kg | 10.000 | 10.000 | |||
- Gạo MN 5% tấm | " | 8.600-9.000 | 8.600-9.000 | |||
- Gạo Tạp dao | " | 9.000-10.000 | 9.000-10.000 | |||
- Gạo San ưu | " | 9.000-10.000 | 9.000-10.000 | |||
1.002 | Gạo bào thai ngon | ' | 13.000-15.000 | 13.000-15.000 | ||
1.002 | Gạo bào thai thường | " | 10.000-11000 | 10.000-11000 | ||
1.003 | Gạo tám thơm các loại | " | 12.000-16.000 | 12.000-16.000 | ||
1.003 | Gạo hương thơm | " | 11.000-13.000 | 11.000-13.000 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn lai trắng) | " | 80.000-85.000 | 80.000-85.000 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn đen ĐP) | " | 130.000-140.000 | 130.000-140.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn lai trắng) | " | 60.000-65.000 | 60.000-65.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn đen ĐP) | " | 110.000-120.000 | 110.000-120.000 | ||
1.006 | Thịt bò thăn + đùi loại I | " | 280.000-300.000 | 280.000-300.000 | ||
1.007 | Gà ta làm sẵn | " | 200.000-220.000 | 200.000-220.000 | ||
1.007 | Gà công nghiệp làm sẵn | " | 45.000-70.000 | 45.000-70.000 | ||
1.008 | Gà ta còn sống | " | 130.000-140.000 | 130.000-140.000 | ||
1.008 | Gà công nghiệp còn sống | " | 35.000-60.000 | 35.000-60.000 | ||
1.009 | Cá quả | " | 120.000-130.000 | 120.000-130.000 | ||
1.010 | Cá chép loại 0,5kg/con trở lên | " | 65.000-80.000 | 65.000-80.000 | ||
1.011 | Cá trắm loại 01kg/con trở lên | " | 75.000-100.000 | 75.000-100.000 | ||
1.012 | Cá trôi loại 0,5kg/con trở lên | " | 45.000-50.000 | 45.000-50.000 | ||
1.013 | Giò lụa | " | 130.000 | 130.000 | ||
1.014 | Rau cải (muối dưa) | " | 10.000-12.000 | 10.000-14.000 | (+2.000) | |
1.015 | Cà chua | " | 20.000-25.000 | 22.000-27.000 | (+2.000) | |
1.014 | Dầu Nép tuyn | đ/lít | 42.000 | 42.000 | ||
1.015 | Muối hạt | đ/kg | 3.000 | 3.000 | ||
1.016 | Đường RE | " | 18.000 | 17.000 | (-1.000) | |
1.017 | Sữa Dielac Alpha Step 1 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 110.000 | 110.000 | ||
1.018 | Sữa Dielac Alpha Step 12 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 120.000 | 120.000 | ||
1.019 | Bia chai Hà Nội | đ/két | 155.000 | 155.000 | ||
1.020 | Bia lon Hà Nội | " | 215.000 | 215.000 | ||
1.021 | Cocacola lon | " | 180.000 | 180.000 | ||
1.022 | 7 up lon | " | 180.000 | 180.000 | ||
1.023 | Rượu vang Đà Lạt 750ml | đ/chai | 55.000-60.000 | 55.000-60.000 | ||
1.024 | Thuốc C nội (lọ 100 viên) | đ/lọ | 5.000 | 5.000 | ||
1.025 | Thuốc Ampi nội 500mg | " | 8.000 | 8.000 | ||
1.026 | Lốp xe máy Sao vàng SCR 250-17 (lốp xe Dream) | đ/cái | 180.000-200.000 | 180.000-200.000 | ||
1.027 | Tivi LG 32 H550 | " | 6.490.000 | 6.490.000 | ||
1.028 | Tủ lạnh LG05S 189 lít 2 cửa | " | 5.300.000 | 5.300.000 | ||
1.029 | Phao tròn (phi 15; 20) | đ/chiếc | 110.000-115.000 | 110.000-115.000 | ||
1.030 | Phân urê (Hà Bắc) | đ/kg | 7.700 | 7.700 | ||
1.031 | Phân NPK Văn điển | " | 5.050 | 5.050 | ||
1.032 | Xi măng Tuyên Quang | " | 1.150 | 1.150 | ||
1.033 | Thép XD phi 6-8 LD | " | 13.800 | 14.500 | (+700) | |
1.034 | Ống nhựa phi 90 (tiền phong) | đ/m | 28.000-35.000 | 28.000-35.000 | ||
1.035 | Ống nhựa phi 21 (tiền phong) | " | 6.000 | 6.000 | ||
1.036 | Xăng A92 | đ/lít | 16.740-17.820 | 17.820-18.470 | +650 | Điều chỉnh 02 lần |
1.037 | Dầu hỏa | " | 12.160-12.630 | 12.630-13.370 | +740 | |
1.038 | Diêzen 0,05%S | " | 13.580-14.060 | 14.060-14.720 | +660 | |
1.039 | Gas Petrolimex bình 12kg | đ/bình | 330.000 | 345.000 | +15.000 | |
1.040 | Cước ô tô Hà Giang - T.Quang | đ/vé | 70.000 | 70.000 | Ghế ngồi, ban ngày | |
1.041 | Cước taxi | đ/km | 12.000 | 12.000 | ||
1.042 | Công may quần áo nam/nữ | đ/cái | 120.000-150.000 | 120.000-150.000 | ||
1.043 | Trông giữ xe máy (tại các Trường học, Bệnh viện) | đ/lượt | 2.000 | 2.000 | ||
1.044 | Trông giữ xe máy (khu vực khác) | đ/lượt | 2.000 | 2.000 | ||
1.045 | Vàng (Cửa hàng tư nhân) | |||||
1.046 | - Vàng 99,99% | 1000đ/ chỉ | 3.460-3.530 | 3.530-3.640 | +110 | Giá bán ra |
1.047 | - SJC | 1000đ /lượng | 36.400-36.500 | 36.500-37.300 | +800 | Giá bán ra |
1.048 | Đôla Mỹ (NHTM) | đ/USD | 22.760-22.770 | 22.725-22.729 | -41-45 | Giá bán ra |
1.049 | Nhân dân tệ | đ/NDT | 3.340-3.390 | 3.390-3.470 | +50-80 | Giá bán ra |
2 | Giá mua nông sản |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 8 NĂM 2017
(Theo số liệu của Cục thống kê Tỉnh)
TT | NHÓM HÀNG | CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 8/2017 SO VỚI (%) | Bình quân cùng kỳ | |||
Kỳ gốc (2014) | Cùng tháng năm trước | Tháng 12 năm trước | Tháng trước | |||
| CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG | 101,14 | 100,02 | 99,09 | 101,37 | 101,64 |
I | Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 99,08 | 96,80 | 96,16 | 102,61 | 96,79 |
1 | Lương thực | 102,08 | 102,07 | 100,85 | 100,00 | 100,44 |
2 | Thực phẩm | 97,93 | 95,35 | 94,71 | 103,53 | 95,52 |
3 | Ăn uống ngoài gia đình | 102,92 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,57 |
II | Đồ uống và thuốc lá | 106,53 | 101,46 | 101,91 | 100,00 | 101,89 |
III | May mặc, mũ nón, giầy dép | 108,81 | 102,72 | 100,84 | 100,72 | 102,77 |
IV | Nhà ở, điện, nước, chất đốt vàVLXD | 98,56 | 99,89 | 100,71 | 100,36 | 100,12 |
V | Thiết bị và đồ dùng gia đình | 102,93 | 100,57 | 100,31 | 100,00 | 100,77 |
VI | Thuốc và dịch vụ Y tế | 183,31 | 100,44 | 100,13 | 100,00 | 149,30 |
VII | Giao thông | 85,61 | 105,59 | 102,37 | 102,21 | 107,46 |
VIII | Bưu chính viễn thông | 96,36 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
IX | Giáo dục | 112,63 | 108,47 | 100,92 | 100,92 | 108,90 |
X | Văn hoá, giải trí và du lịch | 100,29 | 99,89 | 99,89 | 100,00 | 100,06 |
XI | Hàng hoá và dịch vụ khác | 103,87 | 100,95 | 100,32 | 100,00 | 101,13 |
| CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 105,37 | 96,84 | 104,58 | 101,04 | 103,17 |
| CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 107,40 | 101,94 | 100,19 | 99,96 | 101,72 |