Bảng giá thị trường Bảng giá thị trường

Bảng giá thị trường tháng 10/2017
 Sở Tài chính           
Tỉnh: Hà Giang          
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 10 NĂM 2017
(Kèm theo Báo cáo số:            /BC-STC ngày       /10/2017 của Sở Tài chính Hà Giang) 
             
Mã số  Mặt hàng ĐVT Giá kỳ trước  9/2017 Giá kỳ này    10/2017 Mức tăng,
 giảm
Ghi chú 
1  Giá bán lẻ          
1.001  Thóc tẻ thường đ/kg 6.600-7.000 6.800-7.500  +200-500  
1.002  Gạo tẻ thường:          
   - Gạo Khang dân đ/kg 10.000 10.500-11.000  +500-1.000  
   - Gạo MN 5% tấm " 8.600-9.000 9.000-10.000  +400-1.000  
   - Gạo Tạp dao " 9.000-10.000 10.000-11.000  +1.000  
   - Gạo San ưu " 9.000-10.000 10.000-11.000  +1.000  
1.002  Gạo bào thai ngon  ' 13.000-15.000 14.000-16.000  +1.000  
1.002  Gạo bào thai thường " 10.000-11000 11.000-12.000  +1.000  
1.003  Gạo tám thơm các loại " 12.000-16.000 13.000-17.000  +1.000  
1.003  Gạo hương thơm " 11.000-13.000 12.000-14.000  +1.000  
1.004  Thịt lợn thăn (lợn lai trắng) " 70.000-80.000 70.000-80.000    
1.004  Thịt lợn thăn (lợn đen ĐP) " 130.000-140.000 130.000-140.000    
1.005  Thịt lợn mông sấn (lợn lai trắng) " 50.000-60.000 50.000-60.000    
1.005  Thịt lợn mông sấn (lợn đen ĐP) " 110.000-120.000 110.000-120.000    
1.006  Thịt bò thăn + đùi loại I " 280.000-300.000 280.000-300.000    
1.007  Gà ta làm sẵn " 200.000-220.000 200.000-220.000    
1.007  Gà công nghiệp làm sẵn " 50.000-70.000 50.000-70.000    
1.008  Gà ta còn sống " 130.000-140.000 130.000-140.000    
1.008  Gà công nghiệp còn sống " 40.000-60.000 40.000-60.000    
1.009  Cá quả " 120.000-130.000 120.000-130.000    
1.010  Cá chép loại 0,5kg/con trở lên " 70.000-80.000 70.000-80.000    
1.011  Cá trắm loại 01kg/con trở lên " 75.000-70.000 75.000-70.000    
1.012  Cá trôi loại 0,5kg/con trở lên " 50.000-60.000 50.000-60.000    
1.013  Giò lụa " 130.000 130.000    
1.014  Rau cải (muối dưa) " 10.000-14.000 14.000-18.000 (+4.000)  
1.015  Cà chua " 17.000-20.000 15.000-17.000 (-3.000)  
1.014  Dầu Nép tuyn đ/lít 42.000 42.000    
1.015  Muối hạt  đ/kg 3.000 3.000    
1.016  Đường RE " 17.000 17.000    
1.017  Sữa Dielac Alpha Step 1 (hộp 400g) - Vinamilk hộp 110.000 110.000    
1.018  Sữa Dielac Alpha Step 12 (hộp 400g) - Vinamilk hộp 120.000 120.000    
1.019  Bia chai Hà Nội đ/két 155.000 155.000    
1.020  Bia lon Hà Nội " 215.000 215.000    
1.021  Cocacola lon " 180.000 185.000 (+5.000)  
1.022  7 up lon " 180.000 180.000    
1.023  Rượu vang Đà Lạt 750ml đ/chai 55.000-60.000 55.000-60.000    
1.024  Thuốc C nội (lọ 100 viên) đ/lọ 5.000 5.000    
1.025  Thuốc Ampi nội 500mg " 8.000 8.000    
1.026  Lốp xe máy Sao vàng SCR 250-17 (lốp xe Dream) đ/cái 180.000-200.000 180.000-200.000    
1.027  Tivi LG 32 H550  " 6.490.000 6.490.000    
1.028  Tủ lạnh LG05S 189 lít 2 cửa " 5.300.000 5.300.000    
1.029  Phao tròn (phi 15; 20) đ/chiếc 110.000-115.000 110.000-115.000    
1.030  Phân urê (Hà Bắc)  đ/kg 7.700 7.700    
1.031  Phân NPK Văn điển  " 5.050 5.050    
1.032  Xi măng Tuyên Quang " 1.050 1.050    
1.033  Thép XD phi 6-8 LD " 14.500 14.700 (+200)  
1.034  Ống nhựa phi 90 (tiền phong) đ/m 28.000-35.000 28.000-35.000    
1.035  Ống nhựa phi 21 (tiền phong) " 6.000 6.000    
1.036  Xăng A92 đ/lít 17.820-18.470 18.220-18.340 -250 Điều chỉnh 02 lần 
1.037  Dầu hỏa " 12.630-13.370 13.240-13.690 +450
1.038  Diêzen 0,05%S " 14.060-14.720 14.690-14.870 +180
1.039  Gas Petrolimex bình 12kg đ/bình 345.000 375.000 +30.000  
1.040  Cước ô tô Hà Giang - T.Quang đ/vé 70.000 70.000   Ghế ngồi,
ban ngày
1.041  Cước taxi đ/km 12.000 12.000    
1.042  Công may quần áo nam/nữ đ/cái 120.000-150.000 120.000-150.000    
1.043  Trông giữ xe máy (tại các Trường học, Bệnh viện) đ/lượt 2.000 2.000    
1.044  Trông giữ xe máy (khu vực khác) đ/lượt 2.000 2.000    
1.045  Vàng (Cửa hàng tư nhân)          
1.046  - Vàng 99,99% 1000đ/ chỉ 3.530-3.640 3.570-3.610 -30  Giá bán ra
1.047  - SJC  1000đ /lượng 36.500-37.300 36.550-36.800 -500 Giá bán ra
1.048  Đôla Mỹ (NHTM) đ/USD 22.725-22.729 22.717-22.729 -8  Giá bán ra
1.049  Nhân dân tệ đ/NDT 3.390-3.470 3.390-3.430 -40  Giá bán ra
2  Giá mua nông sản          

 

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 9 NĂM 2017

(Theo số liệu của Cục thống kê Tỉnh)

 

TT

 

 

NHÓM HÀNG

CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 9/2017 SO VỚI (%)

Bình quân cùng kỳ

 

Kỳ gốc (2014)

Cùng tháng  năm trước

Tháng  12 năm trước

 

Tháng  trước

 

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG

101,30

100,01

99,26

100,17

101,45

I

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

98,81

96,34

95,90

99,73

96,73

1

Lương thực

102,08

102,07

100,85

100,00

100,62

2

Thực phẩm

97,57

94,73

94,37

99,64

95,43

3

Ăn uống ngoài gia đình

102,92

100,00

100,00

100,00

100,51

II

Đồ uống và thuốc lá

106,53

101,46

101,91

100,00

101,85

III

May mặc, mũ nón, giầy dép

108,92

102,83

100,94

100,10

102,79

IV

Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD

99,70

101,42

101,23

100,52

100,27

V

Thiết bị và đồ dùng gia đình

102,87

100,39

100,26

99,95

100,74

VI

Thuốc và dịch vụ Y tế

184,01

100,52

100,52

100,39

142,88

VII

Giao thông

87,05

106,79

104,09

101,68

107,38

VIII

Bưu chính viễn thông

96,36

100,00

100,00

100,00

100,00

IX

Giáo dục

112,63

103,68

100,92

100,00

108,31

X

Văn hoá, giải trí và du lịch

100,29

99,89

99,89

100,00

100,04

XI

Hàng hoá và dịch vụ khác

104,02

101,10

100,47

100,14

101,13

 

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG  

109,53

100,13

108,71

103,95

102,83

 

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ

107,40

101,93

100,19

100,00

101,75

 


TRƯNG CẦU Ý KIẾN TRƯNG CẦU Ý KIẾN

Đánh giá của bạn về Giao diện và nội dung Trang tin điện tử Sở Tài Chính Hà Giang?

Thông Tin Thị Trường Thông Tin Thị Trường