1. Dự toán NSĐP trình HĐND 1. Dự toán NSĐP trình HĐND

NĂM 2018: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách trình HĐND tỉnh Hà Giang năm 2018
  Biểu số 33/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
    Đơn vị tính: Triệu đồng
STT NỘI DUNG Dự toán năm 2017 Ước thực hiện năm 2017 DỰ TOÁN NĂM 2018
TW giao ĐP giao
A B 1 2 3 4
A TỔNG NGUỒN THU NSĐP 9.737.943 10.765.684 11.544.055 11.662.585
I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp 1.593.210 1.599.677 1.650.710 1.769.240
1 Thu NSĐP hưởng 100% 1.553.210 1.559.677 641.910 707.410
2 Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia     1.008.800 1.011.830
3 Thu quản lý qua ngân sách 40.000 40.000   50.000
II Thu bổ sung từ NSTW 8.144.733 9.166.008 9.893.345 9.893.345
1 Thu bổ sung cân đối ngân sách 6.925.012 6.925.012 7.084.961 7.084.961
2 Thu bổ sung có mục tiêu 1.219.721 2.240.996 2.808.384 2.808.384
B TỔNG CHI NSĐP 9.462.293 10.457.506 11.431.255 11.449.785
I Tổng chi cân đối ngân sách 8.202.572 8.176.510 8.622.871 8.591.401
1 Chi đầu tư phát triển 712.770 712.770 749.970 803.735
2 Chi thường xuyên: 7.319.562 7.293.275 7.696.191 7.596.191
3 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay   225 800 800
4 Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1.200 1.200 1.200 1.200
5 Dự phòng ngân sách 169.040 169.040 174.710 174.710
6 Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương       14.765
II Chi các chương trình mục tiêu 1.219.721 2.240.996 2.808.384 2.808.384
1 Chi các CTMTQG 649.906 695.868 683.167 683.167
2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 569.815 1.545.128 2.125.217 2.125.217
III Chi quản lý qua ngân sách 40.000 40.000   50.000
C BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 275.650 275.650 112.800 212.800
D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP 275.650 237.650 112.800 212.800
1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc     0 0
2 Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi 275.650 237.650 112.800 212.800
   - Từ nguồn chi ĐT XDCB 150.000 100.000 112.800 112.800
   - Tiết kiệm chi thường xuyên 110.150 122.150   100.000
   - 50% số giao tăng nhiệm vụ thu 15.500 15.500    
Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP 15.350 4.500 54.200 54.200
1 Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện DA ODA) 15.350 4.500 54.200 54.200
2 Vay để trả nợ gốc     0 0
           

 

          Biểu số 35/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
              Đơn vị: Triệu đồng
STT Nội dung Ước thực hiện năm 2017 Dự toán năm 2018 So sánh (%)
Tổng thu NSNN Thu NSĐP được hưởng Tổng thu NSNN Thu NSĐP được hưởng Tổng thu NSNN Thu NSĐP được hưởng
a b 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2
  TỔNG THU NSNN 1.956.000 1.599.677 2.158.000 1.769.240 110% 111%
I Thu nội địa 1.696.000 1.559.677 1.878.000 1.719.240 111% 110%
1 Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý  76.014 76.014 90.000 90.000 118% 118%
   - Thuế TNDN 3.681 3.681 3.000 3.000 81% 81%
   - Thuế Tài nguyên 13.929 13.929 20.954 20.954 150% 150%
   - Thuế GTGT 58.241 58.241 60.040 60.040 103% 103%
   - Thu khác 163 163 6.006 6.006 3685% 3685%
2 Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý  11.973 11.973 15.000 15.000 125% 125%
   - Thuế TNDN 2.712 2.712 3.749 3.749 138% 138%
   - Thuế Tài nguyên 417 417 706 706 169% 169%
   - Thuế GTGT 8.836 8.836 10.522 10.522 119% 119%
   - Thuế TTĐB 8 8   0 0% 0%
   - Thu khác     23 23    
3 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 153 153 200 200 131% 131%
   - Thuế TNDN 153 153 200 200 131% 131%
4 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh  977.916 977.916 1.080.000 1.080.000 110% 110%
   - Thuế TNDN 94.432 94.432 73.398 73.398 78% 78%
   - Thuế Tài nguyên 219.878 219.878 325.083 325.083 148% 148%
   - Thuế GTGT 632.947 632.947 670.828 670.828 106% 106%
   - Thuế TTĐB 2.382 2.382 4.031 4.031 169% 169%
   - Thu khác 28.277 28.277 6.660 6.660 24% 24%
5 Thuế thu nhập cá nhân 55.079 55.079 64.000 64.000 116% 116%
6 Thuế bảo vệ môi trường 166.048 61.770 190.000 70.680 114% 114%
7 Lệ phí trước bạ 79.143 79.143 93.000 93.000 118% 118%
8 Thu phí, lệ phí  90.805 83.485 105.000 96.500 116% 116%
   - Phí BVMT đối với khai thác KS 51.035 51.035 48.030 48.030 94% 94%
   - Lệ phí môn bài 4.998 4.998 4.093 4.093 82% 82%
   - Phí, lệ phí khác 34.772 27.452 52.877 44.377 152% 162%
9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 599 599     0% 0%
10 Thuế sử dụng đất phi NN 383 383 200 200 52% 52%
11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước 13.051 13.051 17.100 17.100 131% 131%
12 Thu tiền sử dụng đất 138.299 138.299 100.000 100.000 72% 72%
13 Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước            
14 Thu từ hoạt động XSKT 19.350 19.350 20.000 20.000 103% 103%
   - Thuế TNDN 400 400     0% 0%
   - Thuế GTGT 7.115 7.115 8.970 8.970 126% 126%
   - Thuế TTĐB 11.835 11.835 11.030 11.030 93% 93%
15 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản 12.188 5.342 46.500 36.560 382% 684%
   - TW cấp phép 9.780 2.934 14.200 4.260 145% 145%
   - Tỉnh cấp phép 2.408 2.408 32.300 32.300 1341% 1341%
16 Thu khác ngân sách 53.800 35.920 55.500 34.500 103% 96%
   - Thu phạt vi phạm ATGT 14.500   15.000   103%  
   - Thu biện pháp tài chính 39.300 35.920 40.500 34.500 103% 96%
17 Thu tại xã 1.200 1.200 1.500 1.500 125% 125%
II Thu từ hoạt động XNK 220.000 0 230.000 0 105%  
1 Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK 200.000   200.000      
2 Thuế xuất khẩu 20.000   30.000      
3 Thuế nhập khẩu        
III Thu quản lý qua ngân sách 40.000 40.000 50.000 50.000 125% 125%
               

 

        Biểu số 34/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
        Đơn vị: Triệu đồng
STT Nội dung Dự toán năm 2017 Ước thực hiện năm 2017 Dự toán năm 2018 So sánh
Tuyệt đối Tương đối (%)
a b 1 2 3 4=3-2 5=3/2
A NGÂN SÁCH CẤP TỈNH          
I Nguồn thu ngân sách 8.550.278 9.533.428 10.419.946 886.518 109%
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp 395.635 357.511 516.601 159.090 144%
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 8.144.733 9.166.007 9.893.345 727.338 108%
- Thu bổ sung cân đối ngân sách 6.925.012 6.925.012 7.084.961 159.949 102%
- Thu bổ sung có mục tiêu 1.219.721 2.240.996 2.808.384 567.389 125%
3 Thu quản lý qua ngân sách 9.910 9.910 10.000 90 101%
II Chi ngân sách 8.274.627 9.295.778 10.207.146 911.368 110%
1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh 4.061.880 3.830.085 5.513.543 1.683.458 144%
2 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 4.202.837 5.455.783 4.683.602 -772.181 86%
- Chi bổ sung cân đối ngân sách 4.202.837 4.202.837 4.427.954 225.117 105%
- Chi bổ sung có mục tiêu   1.252.946 255.649 -997.297 20%
3 Chi quản lý qua ngân sách 9.910 9.910 10.000 90 101%
III Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP  275.650 237.650 212.800 -24.850 90%
B NGÂN SÁCH HUYỆN           
I Nguồn thu ngân sách 5.390.504 6.681.574 5.926.242 -755.332 89%
1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp 1.157.577 1.195.701 1.202.639 6.939 101%
2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 4.202.837 5.455.783 4.683.602 -772.181 86%
- Thu bổ sung cân đối ngân sách 4.202.837 4.202.837 4.427.954 225.117 105%
- Thu bổ sung có mục tiêu   1.252.946 255.649 -997.297 20%
3 Thu quản lý qua ngân sách 30.090 30.090 40.000 9.910 133%
II Chi ngân sách 5.390.504 6.681.574 5.926.242 -755.332 89%
             
             

 

      Biểu số 36/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH                                                                       VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
      Đơn vị: Triệu đồng
STT Nội dung Ngân sách địa phương Bao gồm
Ngân sách tỉnh Ngân sách huyện
a b 1=2+3 2 3
  TỔNG CHI NSĐP  11.449.785 5.523.543 5.926.242
A CHI CÂN ĐỐI NSĐP 8.591.401 2.960.809 5.630.592
I Chi đầu tư phát triển 803.735 667.185 136.550
1 Chi đầu tư XDCB vốn trong nước 668.970 608.970 60.000
2 Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 100.000 41.500 58.500
3 Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 20.000 1.950 18.050
4 Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu  (đối ứng thực hiện các dự án ODA) 14.765 14.765  
II Chi thường xuyên 7.596.191 2.209.049 5.387.142
  Trong đó:      
1   Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 3.709.292 449.368 3.259.924
2   Chi khoa học và công nghệ (2) 31.405 27.905 3.500
III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay  800 800  
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính  1.200 1.200  
V Dự phòng ngân sách 174.710 67.810 106.900
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 14.765 14.765  
B CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 2.808.384 2.552.734 255.650
I Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 683.167 683.167 0
1 CTMTQG giảm nghèo bền vững 412.467 412.467 0
  Vốn đầu tư 284.390 284.390  
  Kinh phí sự nghiệp 128.077 128.077  
2 CTMTQG xây dựng Nông thôn mới 270.700 270.700 0
  Vốn đầu tư 192.700 192.700  
  Kinh phí sự nghiệp 78.000 78.000  
II Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 2.125.217 1.869.567 255.650
1 Vốn đầu tư 1.581.764 1.581.764 0
a Vốn nước ngoài  671.064 671.064  
b Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước 369.400 369.400 0
   - Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT 353.000 353.000  
   - Hỗ trợ nhà ở cho người có công 16.400 16.400  
c Vốn trái phiếu chính phủ 541.300 541.300  
2 Kinh phí sự nghiệp 543.453 287.803 255.650
a Vốn nước ngoài 101.560 101.560  
b Vốn trong nước 441.893 186.243 255.650
b1 Các chương trình mục tiêu 85.336 85.336 0
   - CTMT GD nghề nghiệp - VL và ATLĐ 5.580 5.580  
   - CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội 19.948 19.948  
   - CTMT Y tế - dân số 9.490 9.490  
   - CTMT phát triển văn hóa 1.478 1.478  
   - CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy 2.140 2.140  
   - CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững 43.700 43.700  
   - CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư 3.000 3.000  
b Thực hiện các chế độ, chính sách 356.557 100.907 255.650
   - Hỗ trợ các Hội VHNT và Hội Nhà báo các địa phương; mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng 1.480 1.480  
   - DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính 700 700  
   - KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT 4.939 4.939  
   - Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg 557 557  
   - Vốn chuẩn bị động viên 15.000 15.000  
   - Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người 2.500 2.500  
   - Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP 109.327 9.102 100.225
   - Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2016/NĐ-CP 62.318   62.318
   - Kinh phí hỗ trợ bữa ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi 2.703   2.703
   - Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC 850   850
   - Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo Quyêt định số 66/2013/QĐ-TTg 1.625 1.625  
   - Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP 7.310   7.310
   - Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg  9.436 8.964 472
   - Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg 1.768 1.768  
   - Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng 52.302 52.302  
   - Thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng BTXH theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP 28.896   28.896
   - Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP 42.479   42.479
   - Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số  2.953 1.970 983
   - Hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg  9.414   9.414
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU       
D CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH 50.000 10.000 40.000
         

 

    Biểusố37/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
    Đơn vị: Triệu đồng
STT Nội dung Dự toán           năm 2018
a b 1
  TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH  2.960.809
A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI  
B CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC 2.960.809
I Chi đầu tư phát triển  667.185
1 Chi đầu tư XDCB vốn trong nước 608.970
2 Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 41.500
3 Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.950
4 Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu  (đối ứng thực hiện DA ODA) 14.765
II Chi thường xuyên 2.209.049
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 449.368
- Chi khoa học và công nghệ  27.905
- Chi quốc phòng  53.779
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội 26.029
- Chi y tế, dân số và gia đình 509.910
- Chi văn hóa thông tin 41.124
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 29.131
- Chi thể dục thể thao 8.429
- Chi bảo vệ môi trường 57.393
- Chi các hoạt động kinh tế 526.747
- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể 442.782
- Chi bảo đảm xã hội 17.811
- Chi thường xuyên khác (trợ giá xuất bản phẩm + chi khác) 18.641
III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay 800
IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính  1.200
V Dự phòng ngân sách 67.810
VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 14.765
C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU   
     
     
     

 

                Biểu số 42/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI 
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
                  Đơn vị: Triệu đồng
STT Tên đơn vị Tổng thu NSNN trên địa bàn Thu NS huyện, xã được hưởng theo phân cấp Chia ra Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang Tổng chi cân đối NS huyện, xã
Thu huyện, xã hưởng 100% Thu phân chia
Tổng  số Trong đó: Phần NS huyện, xã được hưởng
a b 1 2=3+5 3 4 5 6 7 8=2+6+7
  TỔNG SỐ 1.260.736 1.202.639 1.164.131 80.330 38.508 4.427.953 0 5.630.592
1 Huyện Mèo vạc 158.163 157.263 157.263   0 329.813   487.076
2 Huyện Đồng Văn 17.135 16.102 16.102   0 536.734   552.836
3 Huyện Yên Minh 30.859 27.975 27.694 624 281 549.108   577.082
4 Huyện Quản Bạ 83.627 82.045 82.045   0 329.723   411.768
5 Huyện Bắc Mê 203.903 159.992 125.679 66.656 34.313 275.821   435.812
6 Thành phố Hà Giang 298.925 312.509 312.449 200 60 27.424   339.933
7 Huyện Vị Xuyên 182.677 173.704 172.804 3.000 900 525.300   699.004
8 Huyện Bắc Quang 126.811 116.419 113.524 9.650 2.895 559.801   676.220
9 Huyện Quang Bình 86.707 86.155 86.095 200 60 337.572   423.727
10 Huyện Hoàng Su Phì 35.388 34.444 34.444   0 492.752   527.196
11 Huyện Xín Mần 36.541 36.032 36.032   0 463.907   499.939
                   
                   
           Ghi chú: Không bao gồm chi từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung mục tiêu và chi quản lý qua ngân sách

 

          Biểu số 43/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH 
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
        Đơn vị: Triệu đồng
STT Tên đơn vị  Tổng số Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A B 1 = 2+3+4 2 3 4
  TỔNG SỐ 255.649 0 255.649 0
1 Huyện Mèo vạc 35.234   35.234  
2 Huyện Đồng Văn 36.937   36.937  
3 Huyện Yên Minh 32.611   32.611  
4 Huyện Quản Bạ 23.387   23.387  
5 Huyện Bắc Mê 18.694   18.694  
6 Thành phố Hà Giang 705   705  
7 Huyện Vị Xuyên 25.385   25.385  
8 Huyện Bắc Quang 13.017   13.017  
9 Huyện Quang Bình 16.947   16.947  
10 Huyện Hoàng Su Phì 26.075   26.075  
11 Huyện Xín Mần 26.657   26.657  
           
           

 

      Thực hiện: Phòng Tin học và Thống kê


TRƯNG CẦU Ý KIẾN TRƯNG CẦU Ý KIẾN

Đánh giá của bạn về Giao diện và nội dung Trang tin điện tử Sở Tài Chính Hà Giang?

Thông Tin Thị Trường Thông Tin Thị Trường