Bảng giá thị trường Bảng giá thị trường

Bảng giá thị trường tháng 06/2018

 

 

 

 Sở Tài chính           
Tỉnh: Hà Giang          
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 6 NĂM 2018
(Kèm theo Báo cáo số: 197 /BC-STC ngày 22/6/2018 của Sở Tài chính Hà Giang) 
             
Mã số  Mặt hàng ĐVT Giá kỳ này    5/2018 Giá kỳ này    6/2018 Mức tăng,
 giảm
Ghi chú 
1  Giá bán lẻ          
1.001  Thóc tẻ thường đ/kg 7.500-8.200 7.400-8.000 (-100-200đ)  
1.002  Gạo tẻ thường:          
   - Gạo MN 5% tấm " 9.700-10.400 9.700-10.400    
   - Gạo tẻ Thái Bình BC, B6 " 11.500-12.000 11.500-12.000    
1.002  Gạo bào thai ngon  ' 14.000-17.000 13.500-16.600 (-500đ)  
1.002  Gạo bào thai thường " 11.000-13.000 11.000-13.000    
1.003  Gạo tám thơm các loại " 14.500-17.500 14.000-17.000 (-500đ)  
1.003  Gạo hương thơm " 12.500-15.000 12.000-14.500 (-500đ)  
1.004  Thịt lợn thăn (lợn lai trắng) " 80.000-100.000 90.000-110.000 (+10.000đ)  
1.004  Thịt lợn thăn (lợn đen ĐP) " 130.000-150.000 140.000-160.000 (+10.000đ)  
1.005  Thịt lợn mông sấn (lợn lai trắng) " 65.000-80.000 75.000-90.000 (+10.000đ)  
1.005  Thịt lợn mông sấn (lợn đen ĐP) " 110.000-120.000 120.000-130.000 (+10.000đ)  
1.006  Thịt bò thăn + đùi loại I " 300.000 300.000    
1.007  Gà ta làm sẵn " 200.000-230.000 200.000-230.000    
1.007  Gà công nghiệp làm sẵn " 60.000-90.000 60.000-90.000    
1.008  Gà ta còn sống " 130.000-160.000 130.000-160.000    
1.008  Gà công nghiệp còn sống " 55.000-75.000 55.000-75.000    
1.009  Cá quả " 110.000-130.000 110.000-130.000    
1.010  Cá chép loại 1kg/con trở lên " 70.000-80.000 70.000-80.000    
1.011  Cá trắm loại 2kg/con trở lên " 75.000-90.000 75.000-90.000    
1.012  Cá trôi loại 0,5kg/con trở lên " 60.000 60.000    
1.013  Giò lợn " 130.000 130.000    
1.014  Rau cải (muối dưa) " 9.000-14.000 8.000-13.000 (-1.000)  
1.015  Cà chua " 12.000-16.000 10.000-14.000 (-2.000)  
1.014  Dầu Nép tuyn đ/lít 42.000 42.000    
1.015  Muối hạt  đ/kg 3.000 3.000    
1.016  Đường RE " 16.000 15.000 (-1.000)  
1.017  Sữa Dielac Alpha Step 1 (hộp 400g) - Vinamilk hộp 120.000 120.000    
1.018  Sữa Dielac Alpha Step 12 (hộp 400g) - Vinamilk hộp 125.000 125.000    
1.019  Bia chai Hà Nội đ/két 165.000 165.000    
1.020  Bia lon Hà Nội " 230.000 230.000    
1.021  Cocacola lon " 185.000-187.000 185.000-187.000    
1.022  7 up lon " 180.000 180.000    
1.023  Rượu vang Đà Lạt 750ml đ/chai 65.000-95.000 65.000-95.000    
1.024  Thuốc C nội (lọ 100 viên) đ/lọ 5.000 5.000    
1.025  Thuốc Ampi nội 500mg " 8.000 8.000    
1.026  Lốp xe máy Sao vàng SCR 250-17 (lốp xe Dream) đ/cái 180.000-200.000 180.000-200.000    
1.027  Tivi LG 32 J550  " 6.500.000 6.500.000    
1.028  Tủ lạnh LG05S 189 lít 2 cửa " 5.600.000 5.600.000    
1.029  Phao tròn (phi 15; 20) đ/chiếc 110.000-115.000 110.000-115.000    
1.030  Phân urê (Hà Bắc)  đ/kg 7.500 7.500    
1.031  Phân NPK 5.10.3 Văn điển  " 4.100 4.100    
1.032  Xi măng Tuyên Quang " 1.000 1.050 (+50)  
1.033  Thép tròn F6, F8 Tisco Thái Nguyên " 15.000 15.500 (+500đ)  
1.034  Ống nhựa phi 90 (Tiền Phong) đ/m 28.000-35.000 28.000-35.000    
1.035  Ống nhựa phi 21 (Tiền Phong) " 6.000 6.000    
1.036 Xăng dầu:          
   - Xăng không chì RON 95-IV đ/lít 21.530 22.140 (+610đ) Điều chỉnh 02 đợt
   - Xăng không chì E5 RON 92-II đ/lít 19.820 20.330 (+510)
1.037  Dầu hỏa " 16.220 16.760 (+540)
1.038  Diêzen 0,05S-II " 17.440 18.040 (+600)
1.039  Gas Petrolimex bình 12kg đ/bình 355.000 375.000 (+20.000đ)  
1.040  Cước ô tô Hà Giang - T.Quang đ/vé 70.000 70.000   Ghế ngồi,
ban ngày
1.041  Cước taxi đ/km 12.000 12.000    
1.042  Công may quần áo nam/nữ đ/cái 120.000-150.000 120.000-150.000    
1.043  Trông giữ xe máy (tại Bệnh viện) đ/lượt 2.000 2.000   Mức giá
 ban ngày
1.044  Trông giữ xe máy (Chợ trung tâm thành phố) đ/lượt 3.000 3.000    
1.045  Vàng           
1.046  - Vàng 99,99% (CH tư nhân) 1000đ/ chỉ 3.620-3.690 3.580-3.650 -40  Giá bán ra
1.047  - SJC (NHNN) 1000đ /lượng 36.700-37.300 36.500-37.100 -200 Giá bán ra
1.048  Đôla Mỹ (NHTM) đ/USD 22.757-22.780 22.777-22.905 -20-125  Giá bán ra
1.049  Nhân dân tệ đ/NDT 3.560-3.590 3.530-3.560 -30  Giá bán ra
2  Giá mua nông sản          
             

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 5 NĂM 2018

(Theo số liệu của Cục thống kê Tỉnh)

 

TT

 

 

NHÓM HÀNG

CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 5/2018 SO VỚI (%)

Bình quân cùng kỳ

 

Kỳ gốc (2014)

Cùng tháng  năm trước

Tháng  12 năm trước

 

Tháng  trước

 

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG

103,94

104,66

101,87

100,72

101,32

I

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

101,90

107,47

102,95

101,19

99,71

1

Lương thực

108,88

106,66

104,30

100,00

105,17

2

Thực phẩm

100,52

108,91

103,19

101,61

98,69

3

Ăn uống ngoài gia đình

102,92

100,00

100,00

100,00

100,00

II

Đồ uống và thuốc lá

109,31

102,61

102,61

100,66

101,77

III

May mặc, mũ nón, giầy dép

113,78

105,69

100,85

100,10

105,39

IV

Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD

99,78

101,67

100,14

100,37

101,50

V

Thiết bị và đồ dùng gia đình

103,23

100,36

100,45

100,02

100,41

VI

Thuốc và dịch vụ Y tế

188,66

102,92

100,95

100,00

102,42

VII

Giao thông

92,82

108,14

104,31

101,67

105,27

VIII

Bưu chính viễn thông

93,36

100,00

100,00

100,00

100,00

IX

Giáo dục

112,63

100,92

100,00

100,00

100,91

X

Văn hoá, giải trí và du lịch

100,39

100,10

99,94

99,86

100,13

XI

Hàng hoá và dịch vụ khác

104,41

100,78

100,32

100,00

100,71

 

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG  

111,49

106,69

104,20

99,38

107,84

 

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ

107,60

100,24

100,24

99,91

100,16

 

 


TRƯNG CẦU Ý KIẾN TRƯNG CẦU Ý KIẾN

Đánh giá của bạn về Giao diện và nội dung Trang tin điện tử Sở Tài Chính Hà Giang?

Thông Tin Thị Trường Thông Tin Thị Trường