Bảng giá thị trường
Sở Tài chính | ||||||
Tỉnh: Hà Giang | ||||||
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 9 NĂM 2018 | ||||||
(Kèm theo Báo cáo số: 407/BC-STC ngày 21/9/2018 của Sở Tài chính Hà Giang) | ||||||
Mã số | Mặt hàng | ĐVT | Giá kỳ này 8/2018 | Giá kỳ này 9/2018 | Mức tăng, giảm | Ghi chú |
1 | Giá bán lẻ | |||||
1.001 | Thóc tẻ thường | đ/kg | 7.000-8.000 | 7.000-8.000 | ||
1.002 | Gạo tẻ thường: | |||||
- Gạo quy và gạo San ưu | đ/kg | 10.500-11.000 | 10.500-11.000 | |||
- Gạo Khang dân | đ/kg | 11.000 | 11.000 | |||
- Gạo MN 5% tấm | " | 9.400-10.400 | 9.400-10.400 | |||
- Gạo tẻ Thái Bình BC, B6 | " | 11.500-12.000 | 11.500-12.000 | |||
1.002 | Gạo bào thai ngon | ' | 13.500-16.500 | 13.500-16.500 | ||
1.002 | Gạo bào thai thường | " | 11.000-13.000 | 11.000-13.000 | ||
1.003 | Gạo tám thơm các loại | " | 13.500-17.000 | 13.500-17.000 | ||
1.003 | Gạo hương thơm | " | 12.000-14.500 | 12.000-14.500 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn lai trắng) | " | 100.000-120.000 | 100.000-120.000 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn đen ĐP) | " | 160.000-170.000 | 160.000-170.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn lai trắng) | " | 85.000-100.000 | 85.000-100.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn đen ĐP) | " | 140.000-150.000 | 140.000-150.000 | ||
1.006 | Thịt bò thăn + đùi loại I | " | 300.000 | 300.000 | ||
1.007 | Gà ta làm sẵn | " | 200.000-230.000 | 200.000-230.000 | ||
1.007 | Gà công nghiệp làm sẵn | " | 60.000-90.000 | 60.000-90.000 | ||
1.008 | Gà ta còn sống | " | 130.000-160.000 | 130.000-160.000 | ||
1.008 | Gà công nghiệp còn sống | " | 55.000-75.000 | 55.000-75.000 | ||
1.009 | Cá quả | " | 110.000-130.000 | 110.000-130.000 | ||
1.010 | Cá chép loại 1kg/con trở lên | " | 70.000-80.000 | 70.000-80.000 | ||
1.011 | Cá trắm loại 2kg/con trở lên | " | 75.000-90.000 | 75.000-90.000 | ||
1.012 | Cá trôi loại 0,5kg/con trở lên | " | 50.000-55.000 | 50.000-55.000 | ||
1.013 | Giò lợn | " | 130.000 | 130.000 | ||
1.014 | Rau cải (muối dưa) | " | 10.000-15.000 | 12.000-17.000 | (+2.000) | |
1.015 | Cà chua | " | 14.000-18.000 | 16.000-20.000 | (+2.000) | |
1.014 | Dầu ăn NEPTUYN chai 1 lít | đ/lít | 42.000 | 42.000 | ||
1.015 | Muối hạt | đ/kg | 3.000 | 3.000 | ||
1.016 | Đường RE | " | 15.000 | 15.000 | ||
1.017 | Sữa Dielac Alpha Step 1 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 120.000 | 120.000 | ||
1.018 | Sữa Dielac Alpha Step 2 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 125.000 | 125.000 | ||
1.019 | Bia chai Hà Nội | đ/két | 170.000 | 175.000 | (+5.000) | |
1.020 | Bia lon Hà Nội | " | 230.000 | 235.000 | (+5.000) | |
1.021 | Cocacola lon | " | 185.000-187.000 | 185.000-187.000 | ||
1.022 | 7 up lon | " | 180.000 | 180.000 | ||
1.023 | Rượu vang Đà Lạt 750ml | đ/chai | 65.000-95.000 | 65.000-95.000 | ||
1.024 | Thuốc C nội (lọ 100 viên) | đ/lọ | 5.000 | 5.000 | ||
1.025 | Thuốc Ampi nội 500mg | " | 8.000 | 8.000 | ||
1.026 | Lốp xe máy Sao vàng SCR 250-17 (lốp xe Dream) | đ/cái | 180.000-200.000 | 180.000-200.000 | ||
1.027 | Tivi LG 32 J550 | " | 6.500.000 | 6.500.000 | ||
1.028 | Tủ lạnh LG05S 189 lít 2 cửa | " | 5.190.000 | 5.190.000 | ||
1.029 | Phao tròn (phi 15; 20) | đ/chiếc | 90.000-150.000 | 90.000-150.000 | (tùy loại) | |
1.030 | Phân urê (Hà Bắc) | đ/kg | 8.600 | 8.600 | ||
1.031 | Phân NPK 5.10.3 Văn điển | " | 5.100 | 5.100 | ||
1.032 | Xi măng Tuyên Quang PC30 | " | 1.000 | 1.000 | ||
1.033 | Thép tròn F6, F8 Tisco Thái Nguyên | " | 15.000 | 14.800 | (-200) | |
1.034 | Ống nhựa phi 90 (Tiền Phong) | đ/m | 28.000-42.000 | 28.000-42.000 | ||
1.035 | Ống nhựa phi 21 (Tiền Phong) | " | 6.000-12.000 | 6.000-12.000 | ||
1.036 | Xăng dầu: | |||||
Xăng không chì RON 95-IV | đ/lít | 21.740 | 22.050 | (+310đ) | Điều chỉnh 02 đợt | |
Xăng không chì RON 95-III | đ/lít | 21.590 | 21.890 | (+300đ) | ||
Xăng sinh học E5 RON 92-II | đ/lít | 20.000 | 20.300 | (+300đ) | ||
1.037 | Dầu hỏa | " | 16.490-16.690 | 16.580-16.880 | (+300) | |
1.038 | Diêzen 0,05S-II | " | 17.580-17.880 | 18.030-18.420 | (+390) | |
1.039 | Gas Petrolimex bình 12kg | đ/bình | 385.000 | 395.000 | (+10.000) | |
1.040 | Cước ô tô Hà Giang - T.Quang | đ/vé | 70.000 | 70.000 | Ghế ngồi, ban ngày | |
1.041 | Cước taxi | đ/km | 12.000 | 12.000 | ||
1.042 | Công may quần áo nam/nữ | đ/cái | 120.000-150.000 | 120.000-150.000 | ||
1.043 | Trông giữ xe máy (tại Bệnh viện) | đ/lượt | 2.000 | 2.000 | Mức giá ban ngày | |
1.044 | Trông giữ xe máy (Chợ trung tâm thành phố) | đ/lượt | 3.000 | 3.000 | ||
1.045 | Vàng | |||||
1.046 | - Vàng 99,99% (CH tư nhân) | 1000đ/ chỉ | 3.430-3.500 | 3.430-3.500 | Giá bán ra | |
1.047 | - SJC (NHNN) | 1000đ /lượng | 36.500-37.100 | 36.500-37.100 | Giá bán ra | |
1.048 | Đôla Mỹ (NHTM) | đ/USD | 23.048-23.315 | 23.048-23.315 | Giá bán ra | |
1.049 | Nhân dân tệ | đ/NDT | 3.410-3.440 | 3.410-3.440 | Giá bán ra | |
2 | Giá mua nông sản | |||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 8 NĂM 2018
(Theo số liệu của Cục thống kê Tỉnh)
TT |
NHÓM HÀNG | CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 8/2018 SO VỚI (%) | Bình quân cùng kỳ | |||
Kỳ gốc (2014) | Cùng tháng năm trước | Tháng 12 năm trước |
Tháng trước | |||
| CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG | 105,04 | 103,86 | 102,95 | 100,62 | 102,54 |
I | Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 104,31 | 105,28 | 105,38 | 101,55 | 102,24 |
1 | Lương thực | 106,47 | 104,30 | 102,00 | 100,19 | 105,04 |
2 | Thực phẩm | 104,16 | 106,37 | 106,94 | 102,06 | 102,13 |
3 | Ăn uống ngoài gia đình | 102,92 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
II | Đồ uống và thuốc lá | 109,36 | 102,66 | 102,66 | 100,00 | 102,09 |
III | May mặc, mũ nón, giầy dép | 115,45 | 106,10 | 102,33 | 100,54 | 105,66 |
IV | Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD | 100,79 | 102,27 | 101,15 | 99,78 | 101,88 |
V | Thiết bị và đồ dùng gia đình | 103,41 | 100,47 | 100,63 | 99,92 | 100,44 |
VI | Thuốc và dịch vụ Y tế | 179,74 | 98,06 | 96,17 | 100,34 | 101,33 |
VII | Giao thông | 93,36 | 109,05 | 104,91 | 100,09 | 107,11 |
VIII | Bưu chính viễn thông | 96,36 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
IX | Giáo dục | 113,14 | 100,45 | 100,45 | 100,45 | 100,85 |
X | Văn hoá, giải trí và du lịch | 100,39 | 100,10 | 99,94 | 100,00 | 100,11 |
XI | Hàng hoá và dịch vụ khác | 104,37 | 100,49 | 100,28 | 99,89 | 100,66 |
| CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 105,36 | 99,99 | 98,47 | 98,31 | 105,67 |
| CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 109,94 | 102,37 | 102,42 | 101,19 | 100,59 |