Bảng giá thị trường
Sở Tài chính | ||||||
Tỉnh: Hà Giang | ||||||
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 10 NĂM 2018 | ||||||
(Kèm theo Báo cáo số: 447 /BC-STC ngày 22/10/2018 của Sở Tài chính Hà Giang) | ||||||
Mã số | Mặt hàng | ĐVT | Giá kỳ này 9/2018 | Giá kỳ này 10/2018 | Mức tăng, giảm | Ghi chú |
1 | Giá bán lẻ | |||||
1.001 | Thóc tẻ thường | đ/kg | 7.500-8.000 | 7.500-8.000 | ||
1.002 | Gạo tẻ thường: | |||||
- Gạo quy và gạo San ưu | đ/kg | 10.500-11.000 | 10.500-11.000 | |||
- Gạo Khang dân | đ/kg | 11.000 | 11.000 | |||
- Gạo MN 5% tấm | " | 9.400-10.400 | 9.400-10.400 | |||
- Gạo tẻ Thái Bình BC, B6 | " | 11.500-12.000 | 11.500-12.000 | |||
1.002 | Gạo bào thai ngon | ' | 13.500-16.500 | 13.500-16.500 | ||
1.002 | Gạo bào thai thường | " | 11.000-13.000 | 11.000-13.000 | ||
1.003 | Gạo tám thơm các loại | " | 13.500-17.000 | 13.500-17.000 | ||
1.003 | Gạo hương thơm | " | 12.000-14.500 | 12.000-14.500 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn lai trắng) | " | 100.000-120.000 | 100.000-120.000 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn đen ĐP) | " | 160.000-170.000 | 160.000-170.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn lai trắng) | " | 85.000-100.000 | 85.000-100.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn đen ĐP) | " | 140.000-150.000 | 140.000-150.000 | ||
1.006 | Thịt bò thăn + đùi loại I | " | 300.000 | 300.000 | ||
1.007 | Gà ta làm sẵn | " | 200.000-230.000 | 200.000-230.000 | ||
1.007 | Gà công nghiệp làm sẵn | " | 60.000-90.000 | 60.000-90.000 | ||
1.008 | Gà ta còn sống | " | 130.000-160.000 | 130.000-160.000 | ||
1.008 | Gà công nghiệp còn sống | " | 55.000-75.000 | 55.000-75.000 | ||
1.009 | Cá quả | " | 110.000-120.000 | 110.000-120.000 | ||
1.010 | Cá chép loại 1kg/con trở lên | " | 70.000-80.000 | 70.000-80.000 | ||
1.011 | Cá trắm loại 2kg/con trở lên | " | 75.000-90.000 | 75.000-90.000 | ||
1.012 | Cá trôi loại 0,5kg/con trở lên | " | 50.000-55.000 | 50.000-55.000 | ||
1.013 | Giò lợn | " | 130.000 | 130.000 | ||
1.014 | Rau cải (muối dưa) | " | 12.000-17.000 | 8.000-12.000 | (-5.000) | |
1.015 | Cà chua | " | 16.000-20.000 | 26.000-35.000 | (+10.000-15.000) | |
1.014 | Dầu ăn NEPTUYN chai 1 lít | đ/lít | 42.000 | 42.000 | ||
1.015 | Muối hạt | đ/kg | 3.000 | 3.000 | ||
1.016 | Đường RE | " | 15.000 | 14.000 | (-1.000) | |
1.017 | Sữa Dielac Alpha Step 1 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 120.000 | 120.000 | ||
1.018 | Sữa Dielac Alpha Step 2 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 125.000 | 125.000 | ||
1.019 | Bia chai Hà Nội | đ/két | 175.000 | 175.000 | ||
1.020 | Bia lon Hà Nội | " | 235.000 | 235.000 | ||
1.021 | Cocacola lon | " | 185.000-187.000 | 185.000-187.000 | ||
1.022 | 7 up lon | " | 180.000 | 180.000 | ||
1.023 | Rượu vang Đà Lạt 750ml | đ/chai | 65.000-95.000 | 65.000-95.000 | ||
1.024 | Thuốc C nội (lọ 100 viên) | đ/lọ | 5.000 | 5.000 | ||
1.025 | Thuốc Ampi nội 500mg | " | 8.000 | 8.000 | ||
1.026 | Lốp xe máy Sao vàng SCR 250-17 (lốp xe Dream) | đ/cái | 180.000-200.000 | 180.000-200.000 | ||
1.027 | Tivi LG 32 J550 | " | 6.500.000 | 6.500.000 | ||
1.028 | Tủ lạnh LG05S 189 lít 2 cửa | " | 5.190.000 | 5.190.000 | ||
1.029 | Phao tròn (phi 15; 20) | đ/chiếc | 90.000-150.000 | 90.000-150.000 | (tùy loại) | |
1.030 | Phân urê (Hà Bắc) | đ/kg | 8.600 | 8.600 | ||
1.031 | Phân NPK 5.10.3 Văn điển | " | 5.100 | 5.100 | ||
1.032 | Xi măng Tuyên Quang PC30 | " | 1.000 | 1.000 | ||
1.033 | Thép tròn F6, F8 Tisco Thái Nguyên | " | 15.000 | 15.000 | ||
1.034 | Ống nhựa phi 90 (Tiền Phong) | đ/m | 28.000-42.000 | 28.000-42.000 | ||
1.035 | Ống nhựa phi 21 (Tiền Phong) | " | 6.000-12.000 | 6.000-12.000 | ||
1.036 | Xăng dầu: | |||||
Xăng không chì RON 95-IV | đ/lít | 22.050 | 22.350-22.930 | (+310-580đ) | Điều chỉnh tăng 02 đợt | |
Xăng không chì RON 95-III | đ/lít | 21.890 | 22.200-22.780 | (+300-580đ) | ||
Xăng sinh học E5 RON 92-II | đ/lít | 20.300 | 20.630-21.310 | (+330-680đ) | ||
1.037 | Dầu hỏa | " | 16.580-16.880 | 17.010-17.420 | (+130-410đ) | |
1.038 | Diêzen 0,05S-II | " | 18.030-18.420 | 18.480-18.980 | (+60-500đ) | |
1.039 | Gas Petrolimex bình 12kg | đ/bình | 395.000 | 410.000 | (+15.000) | |
1.040 | Cước ô tô Hà Giang - T.Quang | đ/vé | 70.000 | 70.000 | Ghế ngồi, ban ngày | |
1.041 | Cước taxi | đ/km | 12.000 | 12.000 | ||
1.042 | Công may quần áo nam/nữ | đ/cái | 120.000-150.000 | 120.000-150.000 | ||
1.043 | Trông giữ xe máy (tại Bệnh viện) | đ/lượt | 2.000 | 2.000 | Mức giá ban ngày | |
1.044 | Trông giữ xe máy (Chợ trung tâm thành phố) | đ/lượt | 3.000 | 3.000 | ||
1.045 | Vàng | |||||
1.046 | - Vàng 99,99% (CH tư nhân) | 1000đ/ chỉ | 3.430-3.500 | 3.450-3.520 | (+20) | Giá bán ra |
1.047 | - SJC (NHNN) | 1000đ /lượng | 36.500-37.100 | 36.600-37.200 | (+100) | Giá bán ra |
1.048 | Đôla Mỹ (NHTM) | đ/USD | 23.050-23.300 | 23.125-23.375 | (+75) | Giá bán ra |
1.049 | Nhân dân tệ | đ/NDT | 3.410-3.440 | 3.390-3.420 | (-20) | Giá bán ra |
2 | Giá mua nông sản | |||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 9 NĂM 2018
(Theo số liệu của Cục thống kê tỉnh)
TT |
NHÓM HÀNG | CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 9/2018 SO VỚI (%) | Bình quân cùng kỳ | |||
Kỳ gốc (2014) | Cùng tháng năm trước | Tháng 12 năm trước |
Tháng trước | |||
| CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG | 105,35 | 103,99 | 103,25 | 100,30 | 102,70 |
I | Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 104,83 | 106,08 | 105,90 | 100,49 | 102,68 |
1 | Lương thực | 106,47 | 104,30 | 102,00 | 100,00 | 104,96 |
2 | Thực phẩm | 104,86 | 107,47 | 107,65 | 100,66 | 102,71 |
3 | Ăn uống ngoài gia đình | 102,92 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
II | Đồ uống và thuốc lá | 109,13 | 102,44 | 102,44 | 99,79 | 102,13 |
III | May mặc, mũ nón, giầy dép | 115,63 | 106,16 | 102,49 | 100,15 | 105,71 |
IV | Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD | 100,83 | 101,78 | 101,19 | 100,04 | 101,88 |
V | Thiết bị và đồ dùng gia đình | 103,38 | 100,49 | 100,60 | 99,97 | 100,45 |
VI | Thuốc và dịch vụ Y tế | 179,74 | 97,68 | 96,17 | 100,00 | 100,92 |
VII | Giao thông | 94,09 | 108,09 | 105,73 | 100,79 | 107,21 |
VIII | Bưu chính viễn thông | 96,36 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
IX | Giáo dục | 113,14 | 100,45 | 100,45 | 100,00 | 100,80 |
X | Văn hoá, giải trí và du lịch | 100,53 | 100,25 | 100,09 | 100,14 | 100,13 |
XI | Hàng hoá và dịch vụ khác | 104,37 | 100,34 | 100,28 | 100,00 | 100,62 |
| 103,89 | 94,85 | 97,09 | 98,60 | 104,41 | |
| CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 110,06 | 102,48 | 102,53 | 100,11 | 100,79 |