Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015
Quyết định số 206/QĐ-STC ngày 20/10/2017 (xem và tải về file pdf)
DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001: 2015 ÁP DỤNG TẠI SỞ TÀI CHÍNH HÀ GIANG
(Ban hành theo quyết định số 206/QĐ-STC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Sở Tài chính Hà Giang)
Số TT | Mã số | Tên tài liệu | Đơn vị thực hiện |
1 | CSCL | Chính sách chất lượng | Ban ISO, Các phòng nghiệp vụ |
2 | MTCL | Mục tiêu chất lượng | |
3 | STCL | Sổ tay chất lượng | |
4 | QT.ISO.01 | Quy trình kiểm soát thông tin, dữ liệu dạng văn bản | |
5 | QT.ISO.02 | Quy trình đánh giá nội bộ | |
6 | QT.ISO.03 | Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp, hành động khắc phục | |
7 | QT.ISO.04 | Quy trình Xem xét Lãnh đạo | |
8 | QT.ISO.05 | Quy trình nhận diện bối cảnh tổ chức và các bên hữu quan | |
9 | QT.ISO.06 | Quy trình đánh giá rủi ro | |
10 |
QT.PGC.01 | Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Phòng Giá - công sản |
11 | QT.PGC.02 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | |
12 | QT.PGC.03 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | |
13 | QT.PGC.04 | Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | |
14 | QT.PGC.05 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | |
15 | QT.PGC.06 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | |
16 | QT.PGC.07 | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | |
17 | QT.PTK.01 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Phòng Tin học và thống kê |
18 | QT.PTK.02 | Quy trình quản lý thiết bị tin học và phần mềm ứng dụng | |
19 | QT.VPH.01 | Quy trình quản lý văn bản đi và văn bản đến |
Văn phòng sở |
20 | QT.VPH.02 | Quy trình xét thi đua khen thưởng | |
21 | QT.VPH.03 | Quy trình thanh toán nội bộ | |
22 | QT.PVX.01 | Quy trình thẩm tra dự toán chi NSNN các đơn vị dự toán khối tỉnh |
Phòng Tài chính HCSN |
23 | QT.PVX.02 | Quy trình thẩm tra quyết toán chi NSNN các đơn vị dự toán khối tỉnh | |
24 | QT.TTR.01 | Quy trình thanh tra tài chính | Phòng Thanh tra |
25 | QT.TTR.02 | Quy trình giải quyết đơn thư khiếu nại và tố cáo | |
26 | QT.PDT.01 | Quy trình quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước | Phòng Tài chính Đầu tư |
27 | QT.TDC.01 | Dịch vụ (liên kết) thẩm định giá tài sản là động sản, bất động sản |
TT Dịch vụ tài chính |
28 | QT.TDC.02 | Dịch vụ cung cấp thông tin giá mua sắm, sửa chữa tài sản |