Bảng giá thị trường Bảng giá thị trường

Bảng giá thị trường tháng 02/2015

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 02 NĂM 2015

(Theo số liệu của Cục thống kê Tỉnh)

TT

NHÓM HÀNG

CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 2/2015 SO VỚI (%)

Bình quân cùng kỳ

Kỳ gốc (2009)

Cùng tháng  năm trước

Tháng  12 năm trước

Tháng  trước

 

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG

157,01

100,33

99,56

99,94

100,59

I

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

172,29

102,90

100,74

100,71

103,14

1

Lương thực

146,45

99,61

100,81

100,21

99,82

2

Thực phẩm

174,82

104,16

100,85

101,03

104,27

3

Ăn uống ngoài gia đình

229,16

102,48

100,00

100,00

103,57

II

Đồ uống và thuốc lá

139,49

104,64

100,01

100,01

104,64

III

May mặc, mũ nón, giầy dép

171,78

105,28

101,89

100,67

104,93

IV

Nhà ở, điện, nước, chất đốt vàVLXD

171,58

94,54

97,57

98,78

94,92

V

Thiết bị và đồ dùng gia đình

146,82

104,45

101,44

101,18

103,84

VI

Thuốc và dịch vụ Y tế

186,48

100,83

100,02

100,00

100,83

VII

Giao thông

129,09

84,88

91,49

95,52

86,83

VIII

Bưu chính viễn thông

89,70

100,83

100,00

100,00

100,83

IX

Giáo dục

139,16

104,78

100,00

100,00

104,78

X

Văn hoá, giải trí và du lịch

120,01

101,30

100,11

100,11

101,44

XI

Hàng hoá và dịch vụ khác

179,28

105,05

101,27

100,54

104,77

 

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG  

165,02

100,62

105,35

103,89

99,70

 

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ

113,50

100,79

100,74

100,00

100,79

 

 

 Sở Tài chính           
Tỉnh: Hà Giang          
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 2 NĂM 2015 
(Kèm theo Báo cáo số:         /BC-STC ngày        /02/2015 của Sở Tài chính Hà Giang) 
             
Mã số  Mặt hàng ĐVT Giá kỳ trước T1/2015 Giá kỳ này T2/2015 Mức tăng,
 giảm
Ghi chú 
1  Giá bán lẻ          
1,001  Thóc tẻ thường đ/kg 7,200 7,500 300  
1,002  Gạo tẻ thường (gạo san ưu, quy, khang dân, tạp dao, MN 5% tấm) " 9.200-10.200 9.200-10.200    
1,002  Gạo bào thai loại ngon " 11,000 11,000    
1,003  Gạo tám thơm các loại " 14.000-15.000 14.000-15.000    
1,003  Gạo hương thơm " 14.000-15.000 14.000-15.000    
1,004  Thịt lợn thăn (lợn lai trắng) " 100.000-110.000 100.000-120.000 10,000  
1,004  Thịt lợn thăn (lợn đen ĐP) " 140.000-150.000 140.000-160.000 10,000  
1,005  Thịt lợn mông sấn (lợn lai trắng) " 85.000-90.000 85.000-90.000    
1,005  Thịt lợn mông sấn (lợn đen ĐP) " 110.000-120.000 110.000-120.000    
1,006  Thịt bò thăn + đùi loại I " 290.000-300.000 290.000-350.000 20.000-50.000  
1,007  Gà ta làm sẵn " 200.000-230.000 200.000-250.000 10.000-20.000  
1,007  Gà công nghiệp làm sẵn " 75.000-80.000 75.000-85.000 5,000  
1,008  Gà ta còn sống " 150.000-160.000 150.000-180.000 10.000-20.000  
1,008  Gà công nghiệp còn sống " 60.000-65.000 60.000-70.000 5,000  
1,009  Cá quả " 120,000 120,000    
1,010  Cá chép loại 0,5kg trở lên " 80.000-95.000 80.000-95.000    
1,011  Cá trắm loại 1kg trở lên " 90.000-100.000 90.000-100.000    
1,012  Cá trôi  loại 0,5kg trở lên " 60.000-65.000 60.000-65.000    
1,013  Giò lụa " 150.000-160.000 150.000-160.000    
1,014  Rau cải (muối dưa) " 6.000-7.000 5,000 giảm 1.000-2.000  
1,015  Cà chua " 15,000 10.000-20.000    
1,014  Dầu Nép tuyn đ/lít 43,000 43,000    
1,015  Muối hạt  đ/kg 4,000 4,000    
1,016  Đường RE " 17,000 17,000    
1,017  Sữa Dielac Alpha Step 1 (hộp 400g) - Vinamilk hộp 125,000 125,000    
1,018  Sữa Dielac Alpha Step 123 (hộp 400g) - Vinamilk hộp 115,000 115,000    
1,019  Bia chai Hà Nội đ/két 155,000 155,000    
1,020  Bia lon Hà Nội " 205,000 220,000 15,000  
1,021  Cocacola lon " 185,000 185,000    
1,022  7 up lon " 156,000 160,000 4,000  
1,023  Rượu vang Đà Lạt 750ml đ/chai 70,000 70,000    
1,024  Thuốc C nội 500mg đ/vỉ 6,000 6,000    
1,025  Thuốc Ampi nội 250mg " 8,000 8,000    
1,026  Lốp xe máy Sao vàng LI đ/cái 220,000 220,000    
1,027  Tivi LG 21" phẳng   " 2,200,000 2,200,000    
1,028  Tủ lạnh LG 150 lít 2 cửa " 4,800,000 4,800,000    
1,029  Phao tròn đ/chiếc        
1,030  Phân urê (Hà Bắc)  đ/kg 9.400-9.850 9.400-9.850    
1,031  Phân NPK Văn điển 5.10.3 " 5.250-5.750 5.250-5.750    
1,032  Xi măng Tuyên Quang " 1,250 1,250    
1,033  Thép XD phi 6-8 LD " 13,500 13,500    
1,034  Ống nhựa phi 90 (tiền phong) đ/m 36,300 36,300    
1,035  Ống nhựa phi 21 (tiền phong) " 5,800 5,800    
1,036  Xăng A92 đ/lít 15,980 15,980    
1,037  Dầu hỏa " 15,920 15,920    
1,038  Diêzen 0,05%S " 15,470 15,470    
1,039  Gas Petrolimex bình 12kg đ/bình 330,000 330,000    
1,040  Cước ô tô Hà Giang - T.Quang đ/vé 70.000-75.000 60.000-70.000 giảm 5.000-10.000 Ghế ngồi,
ban ngày
1,041  Cước taxi đ/km 14,000 14,000    
1,042  Công may quần áo nam/nữ đ/cái 120.000-150.000 120.000-150.000    
1,043  Trông giữ xe máy (tại các Trường học, Bệnh viện) đ/lượt 1,000 1,000   Ban ngày
1,044  Trông giữ xe máy (khu vực khác) đ/lượt 2,000 2,000   Ban ngày
1,045  Vàng (Cửa hàng tư nhân)          
1,046  - Vàng 99,99% 1000đ/chỉ 3.235-3.370 3.270-3.320    Giá bán ra
1,047  - SJC  1000đ/lượng 35.450-35.850 35.700-35.900   "
1,048  Đôla Mỹ (NHTM) đ/USD 21.380-21.480 21.350-21.385   "
1,049  Nhân dân tệ đ/NDT 3.460-3.470 3.430-3.440   "
2  Giá mua nông sản          
             
 
 
 
 
 
 

TRƯNG CẦU Ý KIẾN TRƯNG CẦU Ý KIẾN

Đánh giá của bạn về Giao diện và nội dung Trang tin điện tử Sở Tài Chính Hà Giang?

Thông Tin Thị Trường Thông Tin Thị Trường