Bảng giá thị trường
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 6 NĂM 2015 | ||||||
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-STC ngày /6/2015 của Sở Tài chính Hà Giang) | ||||||
Mã số | Mặt hàng | ĐVT | Giá kỳ trước T5/2015 | Giá kỳ này T6/2015 | Mức tăng, giảm | Ghi chú |
1 | Giá bán lẻ | |||||
1.001 | Thóc tẻ thường | đ/kg | 7.200 | 7.000 | -200 | |
1.002 | Gạo tẻ thường (gạo san ưu, khang dân, tạp dao, MN 5% tấm) | " | 9.200-10.000 | 9.200-10.000 | ||
1.002 | Gạo bào thai loại ngon | " | 11.000 | 13.000 | 2.000 | |
1.003 | Gạo tám thơm các loại | " | 13.500-14.500 | 12.500-13.000 | Giảm từ 1.000-1.500 | |
1.003 | Gạo hương thơm | " | 13.500-14.500 | 12.500-13.000 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn lai trắng) | " | 100.000-110.000 | 100.000-110.000 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn đen ĐP) | " | 140.000-150.000 | 140.000-150.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn lai trắng) | " | 80.000-85.000 | 80.000-85.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn đen ĐP) | " | 110.000-120.000 | 110.000-120.000 | ||
1.006 | Thịt bò thăn + đùi loại I | " | 290.000-300.000 | 290.000-300.000 | ||
1.007 | Gà ta làm sẵn | " | 200.000-220.000 | 200.000-220.000 | ||
1.007 | Gà công nghiệp làm sẵn | " | 70.000-75.000 | 70.000-75.000 | ||
1.008 | Gà ta còn sống | " | 140.000-150.000 | 140.000-150.000 | ||
1.008 | Gà công nghiệp còn sống | " | 55.000-60.000 | 55.000-60.000 | ||
1.009 | Cá quả | " | 120.000 | 120.000 | ||
1.010 | Cá chép loại 0,5kg/con trở lên | " | 80.000-95.000 | 80.000-95.000 | ||
1.011 | Cá trắm loại 0,5kg/con trở lên | " | 90.000-100.000 | 90.000-100.000 | ||
1.012 | Cá trôi loại 0,5kg/con trở lên | " | 60.000-65.000 | 60.000-65.000 | ||
1.013 | Giò lụa | " | 130.000-140.000 | 130.000-140.000 | ||
1.014 | Rau cải (muối dưa) | " | 10.000 | 10.000 | ||
1.015 | Cà chua | " | 15.000 | 15.000 | ||
1.014 | Dầu Nép tuyn | đ/lít | 44.000 | 44.000 | ||
1.015 | Muối hạt | đ/kg | 4.000 | 4.000 | ||
1.016 | Đường RE | " | 18.000 | 18.000 | ||
1.017 | Sữa Dielac Alpha Step 1 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 125.000 | 125.000 | ||
1.018 | Sữa Dielac Alpha Step 123 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 115.000 | 115.000 | ||
1.019 | Bia chai Hà Nội | đ/két | 160.000 | 160.000 | ||
1.020 | Bia lon Hà Nội | " | 220.000 | 220.000 | ||
1.021 | Cocacola lon | " | 190.000 | 190.000 | ||
1.022 | 7 up lon | " | 165.000 | 165.000 | ||
1.023 | Rượu vang Đà Lạt 750ml | đ/chai | 70.000 | 70.000 | ||
1.024 | Thuốc C nội 500mg | đ/vỉ | 6.000 | 6.000 | ||
1.025 | Thuốc Ampi nội 250mg | " | 8.000 | 8.000 | ||
1.026 | Lốp xe máy Sao vàng SCR 250-17 (lốp xe Dream) | đ/cái | 210.000 | 210.000 | ||
1.027 | Tivi LG 32 LB530A | " | 4.980.000 | 4.980.000 | ||
1.028 | Tủ lạnh LG 164 lít 2 cửa | " | 4.950.000 | 4.950.000 | ||
1.029 | Phao tròn | đ/chiếc | ||||
1.030 | Phân urê (Hà Bắc) | đ/kg | 9.400-9.850 | 9.400-9.850 | ||
1.031 | Phân NPK Văn điển 5.10.3 | " | 5.250-5.750 | 5.250-5.750 | ||
1.032 | Xi măng Tuyên Quang | " | 1.250 | 1.250 | ||
1.033 | Thép XD phi 6-8 LD | " | 12.500 | 12.500 | ||
1.034 | Ống nhựa phi 90 (tiền phong) | đ/m | 36.300 | 36.300 | ||
1.035 | Ống nhựa phi 21 (tiền phong) | " | 5.800 | 5.800 | ||
1.036 | Xăng A92 | đ/lít | 20.830 | 21.120 | 03 lần điều chỉnh | |
1.037 | Dầu hỏa | " | 16.060 | 15.390 | ||
1.038 | Diêzen 0,05%S | " | 16.700 | 16.390 | ||
1.039 | Gas Petrolimex bình 12kg | đ/bình | 340.008 | 325.008 | -15.000 | |
1.040 | Cước ô tô Hà Giang - T.Quang | đ/vé | 60.000-70.000 | 60.000-70.000 | Ghế ngồi, ban ngày | |
1.041 | Cước taxi | đ/km | 14.000 | 14.000 | ||
1.042 | Công may quần áo nam/nữ | đ/cái | 120.000-150.000 | 120.000-150.000 | ||
1.043 | Trông giữ xe máy (tại các Trường học, Bệnh viện) | đ/lượt | 1.000 | 1.000 | Ban ngày | |
1.044 | Trông giữ xe máy (khu vực khác) | đ/lượt | 2.000 | 2.000 | Ban ngày | |
1.045 | Vàng (Cửa hàng tư nhân) | |||||
1.046 | - Vàng 99,99% | 1000đ/chỉ | 3.165-3.200 | 3.150-3.190 | Giá bán ra | |
1.047 | - SJC | 1000đ/lượng | 35.390-35.630 | 35.320 | Giá bán ra | |
1.048 | Đôla Mỹ (NHTM) | đ/USD | 21.660-21.840 | 21.820-21.840 | Giá bán ra | |
1.049 | Nhân dân tệ | đ/NDT | 3.480-3.500 | 3.510 | Giá bán ra | |
2 | Giá mua nông sản |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 6 NĂM 2015
(Theo số liệu của Cục thống kê Tỉnh)
TT | NHÓM HÀNG | CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 6/2015 SO VỚI (%) | Bình quân cùng kỳ | |||
Kỳ gốc (2009) | Cùng tháng năm trước | Tháng 12 năm trước | Tháng trước | |||
| CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG | 158,11 | 101,12 | 100,26 | 100,18 | 100,85 |
I | Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 169,43 | 102,18 | 99,06 | 99,53 | 102,85 |
1 | Lương thực | 145,47 | 101,68 | 100,13 | 99,53 | 100,43 |
2 | Thực phẩm | 170,76 | 102,61 | 98,51 | 99,43 | 103,89 |
3 | Ăn uống ngoài gia đình | 229,16 | 100,87 | 100,00 | 100,00 | 101,97 |
II | Đồ uống và thuốc lá | 139,60 | 104,63 | 100,09 | 100,03 | 104,64 |
III | May mặc, mũ nón, giầy dép | 175,63 | 106,51 | 104,17 | 100,59 | 106,19 |
IV | Nhà ở, điện, nước, chất đốt vàVLXD | 178,97 | 98,94 | 101,77 | 99,79 | 97,00 |
V | Thiết bị và đồ dùng gia đình | 147,67 | 103,92 | 102,02 | 100,32 | 104,03 |
VI | Thuốc và dịch vụ Y tế | 187,05 | 100,56 | 100,33 | 100,00 | 100,80 |
VII | Giao thông | 138,84 | 90,08 | 98,40 | 103,60 | 86,93 |
VIII | Bưu chính viễn thông | 89,70 | 100,83 | 100,00 | 100,00 | 100,83 |
IX | Giáo dục | 139,16 | 104,78 | 100,00 | 100,00 | 104,78 |
X | Văn hoá, giải trí và du lịch | 121,02 | 101,65 | 100,95 | 100,66 | 101,41 |
XI | Hàng hoá và dịch vụ khác | 181,71 | 106,14 | 102,64 | 100,00 | 105,58 |
| CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 158,55 | 96,91 | 101,22 | 100,54 | 96,56 |
| CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 115,77 | 102,97 | 102,75 | 100,83 | 101,49 |