Bảng giá thị trường
Sở Tài chính | ||||||
Tỉnh: Hà Giang | ||||||
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG 4 NĂM 2018 | ||||||
(Kèm theo Báo cáo số: 86 /BC-STC ngày 24/4/2018 của Sở Tài chính Hà Giang) | ||||||
Mã số | Mặt hàng | ĐVT | Giá kỳ này 3/2018 | Giá kỳ này 4/2018 | Mức tăng, giảm | Ghi chú |
1 | Giá bán lẻ | |||||
1.001 | Thóc tẻ thường | đ/kg | 7.500-8.000 | 7.300-7.800 | (-200đ) | |
1.002 | Gạo tẻ thường: | |||||
- Gạo Khang dân | đ/kg | 10.800-12.000 | 10.800-12.000 | |||
- Gạo MN 5% tấm | " | 9.700-10.400 | 9.700-10.400 | |||
- Gạo Tạp giao | " | 10.300-11.500 | 10.000-11.200 | (-300đ) | ||
- Gạo San ưu | " | 11.000-12.500 | 10.500-12.000 | (-500đ) | ||
1.002 | Gạo bào thai ngon | ' | 14.000-17.000 | 14.000-17.000 | ||
1.002 | Gạo bào thai thường | " | 11.000-13.000 | 11.000-13.000 | ||
1.003 | Gạo tám thơm các loại | " | 15.000-18.000 | 14.500-17.500 | (-500đ) | |
1.003 | Gạo hương thơm | " | 13.000-15.500 | 12.500-15.000 | (-500đ) | |
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn lai trắng) | " | 70.000-90.000 | 70.000-90.000 | ||
1.004 | Thịt lợn thăn (lợn đen ĐP) | " | 120.000-140.000 | 120.000-140.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn lai trắng) | " | 60.000-70.000 | 60.000-70.000 | ||
1.005 | Thịt lợn mông sấn (lợn đen ĐP) | " | 100.000-110.000 | 100.000-110.000 | ||
1.006 | Thịt bò thăn + đùi loại I | " | 290.000-300.000 | 290.000-300.000 | ||
1.007 | Gà ta làm sẵn | " | 200.000-230.000 | 200.000-230.000 | ||
1.007 | Gà công nghiệp làm sẵn | " | 60.000-90.000 | 60.000-90.000 | ||
1.008 | Gà ta còn sống | " | 130.000-160.000 | 130.000-160.000 | ||
1.008 | Gà công nghiệp còn sống | " | 55.000-80.000 | 55.000-80.000 | ||
1.009 | Cá quả | " | 110.000-130.000 | 110.000-130.000 | ||
1.010 | Cá chép loại 1kg/con trở lên | " | 70.000-80.000 | 70.000-80.000 | ||
1.011 | Cá trắm loại 2kg/con trở lên | " | 75.000-90.000 | 75.000-90.000 | ||
1.012 | Cá trôi loại 0,5kg/con trở lên | " | 60.000 | 60.000 | ||
1.013 | Giò lợn | " | 130.000 | 130.000 | ||
1.014 | Rau cải (muối dưa) | " | 5.000-8.000 | 7.000-12.000 | (+2.000-4.000) | |
1.015 | Cà chua | " | 9.000-13.000 | 10.000-14.000 | (+1.000) | |
1.014 | Dầu Nép tuyn | đ/lít | 42.000 | 42.000 | ||
1.015 | Muối hạt | đ/kg | 3.000 | 3.000 | ||
1.016 | Đường RE | " | 16.000 | 16.000 | ||
1.017 | Sữa Dielac Alpha Step 1 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 120.000 | 120.000 | ||
1.018 | Sữa Dielac Alpha Step 12 (hộp 400g) - Vinamilk | hộp | 125.000 | 125.000 | ||
1.019 | Bia chai Hà Nội | đ/két | 160.000-165.000 | 160.000-165.000 | ||
1.020 | Bia lon Hà Nội | " | 220.000-230.000 | 230.000 | ||
1.021 | Cocacola lon | " | 185.000-187.000 | 185.000-187.000 | ||
1.022 | 7 up lon | " | 180.000 | 180.000 | ||
1.023 | Rượu vang Đà Lạt 750ml | đ/chai | 65.000-95.000 | 65.000-95.000 | ||
1.024 | Thuốc C nội (lọ 100 viên) | đ/lọ | 5.000 | 5.000 | ||
1.025 | Thuốc Ampi nội 500mg | " | 8.000 | 8.000 | ||
1.026 | Lốp xe máy Sao vàng SCR 250-17 (lốp xe Dream) | đ/cái | 180.000-200.000 | 180.000-200.000 | ||
1.027 | Tivi LG 32 H550 | " | 6.200.000 | 6.500.000 | (+300.000) | |
1.028 | Tủ lạnh LG05S 189 lít 2 cửa | " | 5.400.000 | 5.600.000 | (+200.000) | |
1.029 | Phao tròn (phi 15; 20) | đ/chiếc | 110.000-115.000 | 110.000-115.000 | ||
1.030 | Phân urê (Hà Bắc) | đ/kg | 7.500 | 7.500 | ||
1.031 | Phân NPK 5.10.3 Văn điển | " | 4.100 | 4.100 | ||
1.032 | Xi măng Tuyên Quang | " | 1.000 | 1.000 | ||
1.033 | Thép tròn F6, F8 Tisco Thái Nguyên | " | 15.500 | 15.500 | ||
1.034 | Ống nhựa phi 90 (Tiền Phong) | đ/m | 28.000-35.000 | 28.000-35.000 | ||
1.035 | Ống nhựa phi 21 (Tiền Phong) | " | 6.000 | 6.000 | ||
1.036 | Xăng dầu: | |||||
- Xăng không chì RON 95-IV | đ/lít | 20.580 | 20.580 | |||
- Xăng không chì E5 RON 92-II | đ/lít | 18.700 | 18.700 | |||
1.037 | Dầu hỏa | " | 14.850 | 14.850 | ||
1.038 | Diêzen 0,05S-II | " | 16.020 | 16.020 | ||
1.039 | Gas Petrolimex bình 12kg | đ/bình | 345.000 | 345.000 | ||
1.040 | Cước ô tô Hà Giang - T.Quang | đ/vé | 70.000 | 70.000 | Ghế ngồi, ban ngày | |
1.041 | Cước taxi | đ/km | 12.000 | 12.000 | ||
1.042 | Công may quần áo nam/nữ | đ/cái | 120.000-150.000 | 120.000-150.000 | ||
1.043 | Trông giữ xe máy (tại Bệnh viện) | đ/lượt | 2.000 | 2.000 | Mức giá ban ngày | |
1.044 | Trông giữ xe máy (Chợ trung tâm thành phố) | đ/lượt | 3.000 | 3.000 | ||
1.045 | Vàng | |||||
1.046 | - Vàng 99,99% (CH tư nhân) | 1000đ/ chỉ | 3.670-3.720 | 3.690-3.740 | +20 | Giá bán ra |
1.047 | - SJC (NHNN) | 1000đ /lượng | 36.800-37.150 | 36.900-37.250 | +100 | Giá bán ra |
1.048 | Đôla Mỹ (NHTM) | đ/USD | 22.752-22.761 | 22.772-22.811 | +20-50 | Giá bán ra |
1.049 | Nhân dân tệ | đ/NDT | 3.580-3.590 | 3.590-3.600 | +10 | Giá bán ra |
2 | Giá mua nông sản | |||||
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 3 NĂM 2018
(Theo số liệu của Cục thống kê tỉnh).
TT |
NHÓM HÀNG | CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 3/2018 SO VỚI (%) | Bình quân cùng kỳ | |||
Kỳ gốc (2014) | Cùng tháng năm trước | Tháng 12 năm trước |
Tháng trước | |||
| CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG | 103,02 | 100,59 | 100,97 | 99,89 | 100,31 |
I | Hàng ăn và dịch vụ ăn uống | 100,69 | 98,43 | 101,72 | 99,92 | 97,58 |
1 | Lương thực | 108,12 | 105,92 | 103,58 | 101,71 | 104,20 |
2 | Thực phẩm | 99,03 | 96,86 | 101,67 | 99,58 | 96,01 |
3 | Ăn uống ngoài gia đình | 102,92 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
II | Đồ uống và thuốc lá | 108,60 | 102,07 | 101,95 | 100,00 | 101,42 |
III | May mặc, mũ nón, giầy dép | 113,03 | 105,07 | 100,19 | 100,00 | 105,10 |
IV | Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD | 99,85 | 101,16 | 100,21 | 99,98 | 101,52 |
V | Thiết bị và đồ dùng gia đình | 103,02 | 100,59 | 100,25 | 100,00 | 100,41 |
VI | Thuốc và dịch vụ Y tế | 186,90 | 102,09 | 100,00 | 100,00 | 102,09 |
VII | Giao thông | 90,21 | 103,40 | 101,37 | 99,45 | 104,06 |
VIII | Bưu chính viễn thông | 96,36 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
IX | Giáo dục | 112,63 | 100,92 | 100,00 | 100,00 | 100,91 |
X | Văn hoá, giải trí và du lịch | 100,53 | 100,13 | 100,09 | 99,79 | 100,10 |
XI | Hàng hoá và dịch vụ khác | 104,41 | 100,80 | 100,32 | 100,05 | 100,70 |
| CHỈ SỐ GIÁ VÀNG | 111,92 | 108,13 | 104,60 | 99,87 | 108,50 |
| CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ | 107,50 | 99,77 | 100,15 | 100,20 | 100,07 |